Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4 Đề số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4   

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4 Đề số 1 là một bài test nhỏ nhằm giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn tập và hệ thống kiến thức môn toán lớp 4 trong học kì 1 để chuẩn bị cho kì thi và kiểm tra cuối kì 1. Các bạn sẽ được tham gia làm bài trực tiếp trên trang VnDoc.com và biết ngay kết quả sau khi hoàn thành bài test. Chúc các bạn làm bài tốt!

  • Thời gian làm: 25 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 60kg = ............. kg.5060
    Đáp án là:
    Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 60kg = ............. kg.5060
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Giá trị của biểu thức: 25 x 37 x 4 x 2 là bao nhiêu?
    Trả lời: 
    Giá trị của biểu thức trên là: .............7400
    Đáp án là:
    Câu 2: Giá trị của biểu thức: 25 x 37 x 4 x 2 là bao nhiêu?
    Trả lời: 
    Giá trị của biểu thức trên là: .............7400
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Số 32 405 786 đọc là: .................Ba mươi hai triệu bốn trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi sáu||ba mươi hai triệu bốn trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi sáu
    Đáp án là:
    Câu 3: Số 32 405 786 đọc là: .................Ba mươi hai triệu bốn trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi sáu||ba mươi hai triệu bốn trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi sáu
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Số trung bình cộng của 42; 54; 72 và 52 là: ...........55
    Đáp án là:
    Câu 4: Số trung bình cộng của 42; 54; 72 và 52 là: ...........55
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Cho các biểu thức sau: 1638 - 1543; 1277 - 1036; 2205 + 14; 2003 - 1235.
    Biểu thức nào có giá trị chia hết cho 2?
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Trung bình cộng của hai số là 25. Số bé là 18 thì số lớn là: ..............32
    Đáp án là:
    Câu 6: Trung bình cộng của hai số là 25. Số bé là 18 thì số lớn là: ..............32
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích là 1665m2, chiều dài là 45m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật đó là ............. m.164
    Đáp án là:
    Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích là 1665m2, chiều dài là 45m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật đó là ............. m.164
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Kết quả của phép tính: 13 068 : 27 = ..............484
    Đáp án là:
    Câu 8: Kết quả của phép tính: 13 068 : 27 = ..............484
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Chia các số 3578; 4290; 10235; 72180; 54279; 6549. Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2; 5 và 9.
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Hiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: ...........3689
    Đáp án là:
    Câu 10: Hiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: ...........3689
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Tìm số tròn trăm biết: 15450 < x < 15510

    15500
    Đáp án là:
    Câu 11: Tìm số tròn trăm biết: 15450 < x < 15510

    15500
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Sắp xếp các số 45278; 42578; 47258; 48258; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn. 
    Trả lời:
    Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
    ............. ; ................. ; ...............; ...............; ..............42578; 45278; 45728; 47258; 48258
    Đáp án là:
    Câu 12: Sắp xếp các số 45278; 42578; 47258; 48258; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn. 
    Trả lời:
    Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
    ............. ; ................. ; ...............; ...............; ..............42578; 45278; 45728; 47258; 48258
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13: Giá trị của biểu thức: 3765 + a với a = 2138 là: ............5903
    Đáp án là:
    Câu 13: Giá trị của biểu thức: 3765 + a với a = 2138 là: ............5903
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật đó là: ............. m.90
    Đáp án là:
    Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật đó là: ............. m.90
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15: Năm nay, nhà bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750 kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu kilogam ngô? (biết rằng số lượng mỗi bao bằng nhau)
    Trả lời:
    Số ngô bác Hồng thu hoạch được là: ................. kg.2650
    Đáp án là:
    Câu 15: Năm nay, nhà bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750 kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu kilogam ngô? (biết rằng số lượng mỗi bao bằng nhau)
    Trả lời:
    Số ngô bác Hồng thu hoạch được là: ................. kg.2650

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4 Đề số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo