Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 5 Trường TH Toàn Thắng năm 2013-2014

Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Tham gia làm bài test Đề thi kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 Trường TH Toàn Thắng năm 2013-2014 trên trang VnDoc.com để ôn tập và hệ thống lại kiến thức môn Toán học lớp 5. Bài test gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học kì 1 môn Toán lớp 5 sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng giải toán với nhiều dạng bài khác nhau. Hi vọng đây là một tài liệu bổ ích giúp các em đạt kết quả cao trong học tập. Chúc các em học tốt!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1:
    Viết số sau:
    Ba mươi sáu phần mười: ............
    36/10 0,36
  • Câu 2:
    Viết số sau: 
    Chín phẩy hai mươi mốt: ...........
    9,21
  • Câu 3:
    Viết số sau:
    Số gồm ba đơn vị, năm phần mười: ...............
    3,5
  • Câu 4:
    Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
    59,29 . . . . . 60  
    <
  • Câu 5:
    Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
    0,79 . . . . . 0,079
    >
  • Câu 6:
    Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
    95,7 . . . . . 95,68 
    >
  • Câu 7:
    Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
    101,01 . . . . . 101,010
    =
  • Câu 8:
    Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
  • Câu 9:
    Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 là: 
  • Câu 10:
    2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
    Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
  • Câu 11:
    Tính: 425,65 + 493,13  = ............... 

    918,78
  • Câu 12:
    Tính: 42,43 - 34,38 = ..............
    8,05
  • Câu 13:
    Tính: 2,36 x 4,3 = ..............
    10,148
  • Câu 14:
    Tính: 151,5 : 2,5 = .............
    60,6
  • Câu 15:
    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
    21m 6cm = . . . . . m 
    21,06
  • Câu 16:
    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
    7m2 8dm2 = . . . . . m2
    7,08
  • Câu 17:
    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
    8kg 375g = . . . . . kg
    8,375
  • Câu 18:
    Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 4m. Tính diện tích bồn hoa?
    Trả lời: 
    Diện tích bồn hoa là: ............... m
    5
    Diện tích bồn hoa là: 1/2 . 2,5. 4 = 5 (m2)
  • Câu 19:
    (Tiếp câu 18) Tính diện tích phần còn lại của sân trường?
    Trả lời: 
    Diện tích phần còn lại của sân trường là: ............. m2
    395 395m2 395 m2
    Diện tích phần còn lại của sân trường là: 400 - 5 = 395 (m2)
  • Câu 20:

    Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây:


    Trả lời: 
    Diện tích phần tô đậm là: ................... cm2.

    3 3cm2 3 cm2
    NC = AC - AN = 6 - 4 = 2 cm 
    Diện tích phần tô đậm là: 1/2 . AB.NC = 1/2 . 3 . 2 = 3 cm2
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Sắp xếp theo
    🖼️

    Luyện thi học kì 1 lớp 5

    Xem thêm