Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 trường TH Nơ Trang Lơng năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh lớp 4

Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 trường TH Nơ Trang Lơng năm học 2015 - 2016 là tài liệu luyện thi Tiếng Anh cực hay dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Các dạng bài tập và câu hỏi được ra sát với chương trình học. Mời các em thử sức với đề thi này.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó.

    A. rubber              B. plane             C. badminton

    D. cooking            E. watch TV       F. Maths

    Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 bảng

  • 1.
    A
  • 2.
    C
  • 3.
    D
  • 4.
    B
  • 5.
    F
  • 6.
    E
  • II. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng.
  • 1. gib
    big
  • 2. hsrto
    short
  • 3. lsim
    slim
  • 4. eakw
    weak
  • III. Đọc đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới.

    It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground.

    Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping.

    Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.

  • a) Chọn câu đúng (T) hoặc sai (F).
  • 1. We are doing exercise in the school gym.
  • 2. Phong is skipping.
  • 3. Linda and Peter are playing badminton.
  • 4. Nam and Tom are skipping.
  • 5. Quan and Peter are playing table tennis.
  • b) Trả lời câu hỏi.
  • 1. Where are they doing exercise?
    They are doing excercise in the school playground.
  • 2. What are Quan and Peter doing?
    Quan and Peter are playing basketball. They are playing basketball.
  • 3. Are they having a lot of fun here?
    Yes, they are.
  • IV. Đọc và nối

    1. Where are you from?

    a. I can play volleyball.

    2. What day is it today?

    b. I watched TV.

    3. What can you do?

    c. I’m from Japan.

    4. What’s he doing?

    d. It’s Wednesday.

    5. What did you do yesterday?

    e. He’s painting a mask.

  • Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 ví dụ
  • 2.
    d
  • 3.
    a
  • 4.
    e
  • 5.
    b
  • V. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa.
  • 1. in/ 4A/ I/ class/ am/ .
    I am in class 4A.
  • 2. your/ nationality/ What/ are/ ?
    What are your nationality?
  • 3. school/ I/ at/ yesterday/ was/ .
    I was at school yesterday.
  • 4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/ ?
    What subjects do you have today?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm