Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 trường TH Nơ Trang Lơng năm học 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh lớp 4

Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 trường TH Nơ Trang Lơng năm học 2015 - 2016 là tài liệu luyện thi Tiếng Anh cực hay dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Các dạng bài tập và câu hỏi được ra sát với chương trình học. Mời các em thử sức với đề thi này.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó.

    A. rubber              B. plane             C. badminton

    D. cooking            E. watch TV       F. Maths

    Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 bảng


    1. A

    2. C

    3. D

    4. B

    5. F

    6. E

    Đáp án là:
    I. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó.

    A. rubber              B. plane             C. badminton

    D. cooking            E. watch TV       F. Maths

    Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 bảng


    1. A

    2. C

    3. D

    4. B

    5. F

    6. E

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng.

    1. gib big

    2. hsrto short

    3. lsim slim

    4. eakw weak

    Đáp án là:
    II. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng.

    1. gib big

    2. hsrto short

    3. lsim slim

    4. eakw weak

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Đọc đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới.

    It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground. 

    Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping. 

    Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.


    a) Chọn câu đúng (T) hoặc sai (F).
    1. We are doing exercise in the school gym.
    2. Phong is skipping.
    3. Linda and Peter are playing badminton.
    4. Nam and Tom are skipping.
    5. Quan and Peter are playing table tennis.
  • Câu 4: Nhận biết
    b) Trả lời câu hỏi.

    1. Where are they doing exercise? They are doing excercise in the school playground.

    2. What are Quan and Peter doing? Quan and Peter are playing basketball.||They are playing basketball.

    3. Are they having a lot of fun here? Yes, they are.

    Đáp án là:
    b) Trả lời câu hỏi.

    1. Where are they doing exercise? They are doing excercise in the school playground.

    2. What are Quan and Peter doing? Quan and Peter are playing basketball.||They are playing basketball.

    3. Are they having a lot of fun here? Yes, they are.

  • Câu 5: Nhận biết
    IV. Đọc và nối

    1. Where are you from?

    a. I can play volleyball.

    2. What day is it today?      

    b. I watched TV.

    3. What can you do?

    c. I’m from Japan.

    4. What’s he doing?

    d. It’s Wednesday.

    5. What did you do yesterday?

    e. He’s painting a mask.


    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 ví dụ

    2. d

    3. a

    4. e

    5. b

    Đáp án là:
    IV. Đọc và nối

    1. Where are you from?

    a. I can play volleyball.

    2. What day is it today?      

    b. I watched TV.

    3. What can you do?

    c. I’m from Japan.

    4. What’s he doing?

    d. It’s Wednesday.

    5. What did you do yesterday?

    e. He’s painting a mask.


    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 ví dụ

    2. d

    3. a

    4. e

    5. b

  • Câu 6: Nhận biết
    V. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa.

    1. in/ 4A/ I/ class/ am/ . I am in class 4A.

    2. your/ nationality/ What/ are/ ? What are your nationality?

    3. school/ I/ at/ yesterday/ was/ . I was at school yesterday.

    4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/ ? What subjects do you have today?

    Đáp án là:
    V. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa.

    1. in/ 4A/ I/ class/ am/ . I am in class 4A.

    2. your/ nationality/ What/ are/ ? What are your nationality?

    3. school/ I/ at/ yesterday/ was/ . I was at school yesterday.

    4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/ ? What subjects do you have today?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra định kỳ I môn Tiếng Anh lớp 4 trường TH Nơ Trang Lơng năm học 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
10
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo