Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra định kỳ tiếng Anh 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề tiếng Anh lớp 5 - Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 chương trình mới

Mời quí thầy cô và quí phụ huynh tham khảo đề kiểm tra định kỳ tiếng Anh 5 sau đây. Các em học sinh sẽ được thử sức mình với các câu hỏi nằm trong chương trình học trên lớp của chúng mình. Hi vọng đây sẽ là tài liệu học tiếng Anh hữu ích cho các em.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the letter a, b, c, d for the correct word to use in each blank.
    1. Where ......................... you yesterday?
    2. There .......... two apple trees in the garden.
    3. Where are Peter and Ales now? They are ............ the bookstore.
    4. What ............? They are sunglasses.
    5. What .............. this? It's a computer.
    6. We play football ............. we don't play volleyball.
    7. What ....... the weather like yesterday?
    8. What happened to Jim? He ......... his cell phone.
    9. What time .......... he go to school everyday?
    10. ............ is your birthday? It's on September the 22nd.
    11. ........... did you go to the stadium yesterday? At 3 p.m
    12. Peter has a racket and a tennis ball. He ............ tennis.
    13. Don't talk to Linda. She ............. her homework.
    14. I usually ........... my grandmother on Sundays.
    15. Don't make so much noise. My grandmother ............. television.
    16. What ................ next weekend?
    17. Hello, Mike. How are you?
    18. Thanks for your help!
    19. He has a mitt and a bat. he's probably going to play .............
    20. Peter wants a pizza. He's going to go to the ................
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Put the words in the right order.

    1. get up / does / what / he / time? What time does he get up?

    2. go / how / does / he / work / to /day / every / ? How does he go to work every day?

    3. to / play / going / tomorrow / she / tennis / is / . She is going to play tennis tomorrow.

    4. What / Nha Trang / the weather / like / was / in / yesterday / . What was the weather like in Nha Trang yestersay?

    5. my parents / I / and / a restaurant / last Sunday / went / for breakfast / to / . I and my parents went to a restaurant for breakfast last Sunday.||My parents and I went to a restaurant for breakfast last Sunday.

    Đáp án là:
    II. Put the words in the right order.

    1. get up / does / what / he / time? What time does he get up?

    2. go / how / does / he / work / to /day / every / ? How does he go to work every day?

    3. to / play / going / tomorrow / she / tennis / is / . She is going to play tennis tomorrow.

    4. What / Nha Trang / the weather / like / was / in / yesterday / . What was the weather like in Nha Trang yestersay?

    5. my parents / I / and / a restaurant / last Sunday / went / for breakfast / to / . I and my parents went to a restaurant for breakfast last Sunday.||My parents and I went to a restaurant for breakfast last Sunday.

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Choose the underline words or phrases that are incorrect.
    1. What does the weather like in Hanoi today?
    2. Where do you go last summer holiday?
    3. He often goes fish in autumn.
    4. There is twenty-five students in my class.
    5. My father read the newspaper everyday.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra định kỳ tiếng Anh 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
9
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Thang Luu
    Thang Luu

    Why


    Thích Phản hồi 30/12/21