Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 - Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 2

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 trên VnDoc. Nhằm mang đến những tài liệu học Tiếng Anh hữu ích nhất, VnDoc sẽ luôn cập nhật những đề thi hay và mới nhất cho các em. Hi vọng đây sẽ là tài liệu học Tiếng Anh hữu ích cho các em.

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Complete the following words.

    Example:
    Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2

    2. s_ng o

    3. b_rds i

    4. fl_p a

    5. w_ngs i

    6. fl_wer o

    7. fl_g a

    8. f_y l

    9. fl_t a

    10. cl_mb i

    Hoàn thành các từ sau.
    Đáp án là:
    Exercise 1: Complete the following words.

    Example:
    Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2

    2. s_ng o

    3. b_rds i

    4. fl_p a

    5. w_ngs i

    6. fl_wer o

    7. fl_g a

    8. f_y l

    9. fl_t a

    10. cl_mb i

  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Choose the best answer.
    1. She ……………. a new dress.
    2. ……………. your teeth everyday.
    3. The birds …………… their wings.
    4. I can ……………… a flag.
  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Choose the different word.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Match the sentences in column A with the sentences in column B.

                                           A

                                            B

    1. What are you doing?

    2. He is playing with the train.

    3. I can see a flag.

    4. Trung likes chicken.

    5. My father is winding the clock.

    a. Bạn ấy đang chơi với tàu tỏa. 

    b. Trung thích thịt gà.

    c. Bạn đang làm gì?

    d. Bố tôi đang vặn cót đồng hồ.

    e. Tôi có thể nhìn thấy một lá cờ. 


    Example:
    Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2

    2. a

    3. e

    4. b

    5. d

    Nối câu ở cột A với câu ở cột B.
    Đáp án là:
    Exercise 4: Match the sentences in column A with the sentences in column B.

                                           A

                                            B

    1. What are you doing?

    2. He is playing with the train.

    3. I can see a flag.

    4. Trung likes chicken.

    5. My father is winding the clock.

    a. Bạn ấy đang chơi với tàu tỏa. 

    b. Trung thích thịt gà.

    c. Bạn đang làm gì?

    d. Bố tôi đang vặn cót đồng hồ.

    e. Tôi có thể nhìn thấy một lá cờ. 


    Example:
    Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2

    2. a

    3. e

    4. b

    5. d

  • Câu 5: Nhận biết
    Exercise 5: Match the words in column A with the words in column B.

                                     A                                B
    1. chip a. đồng hồ 
    2. chocolate b. giọt nước
    3. clock c. khoai tây chiên
    4. dress d. sôcôla
    5. drop e. váy
    6. flower f. bay
    7. flag g. con chim
    8. fly h. vườn cây
    9. garden i. lá cờ
    10. bird k. bông hoa

    Example:
    Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2

    2. d

    3. a

    4. e

    5. b

    6. k

    7. i

    8. f

    9. h

    10. g

    Nối từ ở cột A với từ ở cột B.
    Đáp án là:
    Exercise 5: Match the words in column A with the words in column B.

                                     A                                B
    1. chip a. đồng hồ 
    2. chocolate b. giọt nước
    3. clock c. khoai tây chiên
    4. dress d. sôcôla
    5. drop e. váy
    6. flower f. bay
    7. flag g. con chim
    8. fly h. vườn cây
    9. garden i. lá cờ
    10. bird k. bông hoa

    Example:
    Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2

    2. d

    3. a

    4. e

    5. b

    6. k

    7. i

    8. f

    9. h

    10. g

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh lớp 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
10
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo