Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 1 - Chào các bé lớp 3! Chúng mình vừa mới được làm quen với một ngoại ngữ mới: tiếng Anh. Các bé thấy thế nào? Tiếng Anh có khó không? Ồ, rất nhiều bé thổ lộ là học tiếng Anh rất vui và thú vị. Tiếng Anh nghe rất hay và trầm bổng nữa. Để giúp các bé học tốt ngôn ngữ thứ hai này, VnDoc đã sưu tầm những bài tiếng Anh nho nhỏ cho các bé thử sức mỗi ngày. Chúng mình cùng nhấp chuột vào "Bắt đầu làm bài" và làm nhé!

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm từ khác loại với các từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Chọn phương án đúng.
    1. Hello. My name’s Nga.
    2. How are you?
    3. What’s your name?
    4. ___________ is my friend.
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa.

    1. your / is / What / name? What is your name?

    2. to / you / Nice / meet / . / Nice to meet you.

    3. my / new / That / school / is / . / That is my new school.

    4. Tan Son / is / It / school / . / It is Tan Son school.

    Đáp án là:
    Bài 3: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa.

    1. your / is / What / name? What is your name?

    2. to / you / Nice / meet / . / Nice to meet you.

    3. my / new / That / school / is / . / That is my new school.

    4. Tan Son / is / It / school / . / It is Tan Son school.

  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4: Chọn đáp án đúng.
    1. What is your mother name?
    2. How old are you?
    3. Is your book big?
    4. Is your pen small ?
  • Câu 5: Nhận biết
    Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
    1. Cả lớp mở sách ra nào!
    2. Xin phép cô cho em ra ngoài ạ!

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
205
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo