Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Tiếng Anh bậc tiểu học thường tập trung vào giúp các em học sinh làm quen với một ngôn ngữ mới ngoài tiếng mẹ đẻ. Các em sẽ được làm quen với các chủ đề thường gặp như trường lớp, động vật, ... Để giúp các em có thời gian ôn tập môn tiếng Anh tốt hơn, VnDoc đã sưu tầm các đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho các em học tập.

 

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I/ Hoàn thành các từ sau.

    A. p_ncil pencil

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    B. bo_k book

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    C. bla_k black

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    D. ch_ir chair

    Viết thành từ hoàn chỉnh
    Đáp án là:
    I/ Hoàn thành các từ sau.

    A. p_ncil pencil

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    B. bo_k book

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    C. bla_k black

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    D. ch_ir chair

    Viết thành từ hoàn chỉnh
  • Câu 2: Nhận biết
    I/ Chọn từ điền vào chỗ trống.
    1. What ________ your name ?
    2. ___________ color is this ?
    3. My __________ is Lan.
    4. How __________ you ?
  • Câu 3: Nhận biết
    III/ Chọn từ khác nhóm với các từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV/ Sắp xếp thành câu đúng.

    1. This / a / is / ruler / . This is a ruler.

    2. is / pink / a / pen / This / . This is a pink pen.

    3. pens. / red books / and / white / are / These These are red books and white pens.

    4. Is / a / it / cat / ? Is it a cat?

    V/ Dịch sang tiếng Anh.

    Đây là cuốn sách của tôi.

    This is my book
    Đáp án là:
    IV/ Sắp xếp thành câu đúng.

    1. This / a / is / ruler / . This is a ruler.

    2. is / pink / a / pen / This / . This is a pink pen.

    3. pens. / red books / and / white / are / These These are red books and white pens.

    4. Is / a / it / cat / ? Is it a cat?

    V/ Dịch sang tiếng Anh.

    Đây là cuốn sách của tôi.

    This is my book

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
9
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo