Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 9 số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 9 năm học 2018 - 2019 trên VnDoc.com. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 9 rèn luyện những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    A. PHONETICS
     

    Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    B. VOCABULARY - STRUCTURE

    I. Chọn đáp án đúng nhất.
    1. They often go to that .................................................. to pray.
    2. I’m looking.................................................. to hearing from you soon.
    3. I wish I ........................................................ on the sunny beach now.
    4. They have many well-......................................................... teachers there.
    5. We were tired, ........................................................ we went to bed before 9p.m.
    6. Hoa ................................................... she wanted to be a teacher of English.
    7. I have known her…………………………………………..…... I came to Hue.
    8. I asked them……………………………….. they passed their exam.
  • Câu 3: Nhận biết
    II. Tìm một lỗi sai trong câu.

    1.

    We will wait

    until you will finish your work.
               A        B            C             DC
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.

    2. She asked

     to me that she would sell that car the following day.

             A       B                         C                               D

    B
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.

    3. These questions

     are quite easyso he answered them exact .

              A                             B     C                                 D

    D
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.

    4. My sister like

    s collecting stamps. She is a stamp collection.
     
                    A        B                            C                    D
    D
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.
    Đáp án là:
    II. Tìm một lỗi sai trong câu.

    1.

    We will wait

    until you will finish your work.
               A        B            C             DC
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.

    2. She asked

     to me that she would sell that car the following day.

             A       B                         C                               D

    B
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.

    3. These questions

     are quite easyso he answered them exact .

              A                             B     C                                 D

    D
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.

    4. My sister like

    s collecting stamps. She is a stamp collection.
     
                    A        B                            C                    D
    D
    Điền các chữ cái A, B, C hoặc D.
  • Câu 4: Nhận biết
    C. READING
    Television is the most popular mean of entertainment (1)................ the American household. People of all ages use this medium to entertain(2)…………………. for an average of four hours a day. Thus, television has (3)…………. a tremendous influence on its viewers, especially (4)…………, Scientists now say that children can be adversely affected by (5)………… television too much. This is due to the fact (6)………they participate less in physical activities, spend less (7)…………...on reading and studying, and see a world of violence that (8)……… affect their own thinking of security.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
  • Câu 5: Nhận biết
    D. WRITING

    * Viết lại các câu sau theo gợi ý:

    1. Nga went to bed early because she was tired after the trip. (so)

    -> Nga………………………………………………………………………………………………. 

    Nga was tired after the trip, so she went to bed early
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    2. He said, “ I will go to Da Lat tomorrow.”

    -> He ……………………………………………………………………………………………….. 

    He said that he would go to Da Lat the next day
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    3. Mrs. White asked him, “ How do you go to school?” -> Mrs. White ………………………………………………………………………………………Mrs. White asked him how he went to school

    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    4. We can’t go out because of the heavy rain. We wish………………………………………………………………………………We wish we could go out

    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    5. “Do you still live in Hanoi now?” Nam said to me. → Nam asked me________________________________________________Nam asked me if I still lived in Hanoi then.||Nam asked me whether I still lived in Hanoi then.

    6. My brother likes playing soccer every morning. → My brother is interested………………………………………My brother is interested in playing soccer every morning.

    7. “I will go to my village next year” Mr. Nam said. → Mr. Nam said …………………………………………………Mr. Nam said he would go to his village next year.

    8. “Where do you live ? ” Nam asked his teacher. → Nam asked………………………………………………………Nam asked his teacher where he/ she lived.

    Đáp án là:
    D. WRITING

    * Viết lại các câu sau theo gợi ý:

    1. Nga went to bed early because she was tired after the trip. (so)

    -> Nga………………………………………………………………………………………………. 

    Nga was tired after the trip, so she went to bed early
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    2. He said, “ I will go to Da Lat tomorrow.”

    -> He ……………………………………………………………………………………………….. 

    He said that he would go to Da Lat the next day
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    3. Mrs. White asked him, “ How do you go to school?” -> Mrs. White ………………………………………………………………………………………Mrs. White asked him how he went to school

    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    4. We can’t go out because of the heavy rain. We wish………………………………………………………………………………We wish we could go out

    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    5. “Do you still live in Hanoi now?” Nam said to me. → Nam asked me________________________________________________Nam asked me if I still lived in Hanoi then.||Nam asked me whether I still lived in Hanoi then.

    6. My brother likes playing soccer every morning. → My brother is interested………………………………………My brother is interested in playing soccer every morning.

    7. “I will go to my village next year” Mr. Nam said. → Mr. Nam said …………………………………………………Mr. Nam said he would go to his village next year.

    8. “Where do you live ? ” Nam asked his teacher. → Nam asked………………………………………………………Nam asked his teacher where he/ she lived.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 9 số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
10
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo