Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2015 trường Tiểu học Côn Minh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi HK2 Tiếng Anh lớp 5

Nhằm giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng, đồng thời giúp các em ôn tập, phát triển tư duy, năng khiếu môn tiếng Anh, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2015 trường Tiểu học Côn Minh. Tham gia làm bài để củng cố kiến thức ngay nhé!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

    I. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại vào A,B,C hoặc D.)
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Match the questions in column A to their suitable answers in column B. (Nối câu hỏi ở cột A với các câu trả lời thích hợp ở cột B.)

                                      A                                   B
    1. What are you going to do tonight? a. I have a headache.
    2. What did you do last weekend? b. I usually go skiing.
    3. What’s the matter with you? c. Turn right. It is on your left.
    4. Where is the museum? d. I went to the zoo.
    5. What do you usually do in winter? e. I’m going to the cinema.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2015 trường Tiểu học Côn Minh

    2. d

    3. a

    4. c

    5. b

    Đáp án là:
    II. Match the questions in column A to their suitable answers in column B. (Nối câu hỏi ở cột A với các câu trả lời thích hợp ở cột B.)

                                      A                                   B
    1. What are you going to do tonight? a. I have a headache.
    2. What did you do last weekend? b. I usually go skiing.
    3. What’s the matter with you? c. Turn right. It is on your left.
    4. Where is the museum? d. I went to the zoo.
    5. What do you usually do in winter? e. I’m going to the cinema.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2015 trường Tiểu học Côn Minh

    2. d

    3. a

    4. c

    5. b

  • Câu 3: Nhận biết
    B. PHẦN TỰ LUẬN:

    III. Reorder the words to make the sentences. (Sắp xếp các từ thành câu đúng.)

    1. wrote/ last weekend/ I/ a letter/ . I wrote a letter last weekend.

    2. a doctor/ should/ You/ see/ . You should see a doctor.

    3. going/ to/ tomorrow/ are/ What/ you/ do? What are you going to do tomorrow?

    4. is/ Where/ zoo/ the? Where is the zoo?

    5. like/ weather/ in/ summer/ What’s/ the? What's the weather like in summer?

    Đáp án là:
    B. PHẦN TỰ LUẬN:

    III. Reorder the words to make the sentences. (Sắp xếp các từ thành câu đúng.)

    1. wrote/ last weekend/ I/ a letter/ . I wrote a letter last weekend.

    2. a doctor/ should/ You/ see/ . You should see a doctor.

    3. going/ to/ tomorrow/ are/ What/ you/ do? What are you going to do tomorrow?

    4. is/ Where/ zoo/ the? Where is the zoo?

    5. like/ weather/ in/ summer/ What’s/ the? What's the weather like in summer?

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Read and choose True or False. Đọc và chọn T (đúng), F (sai).
    My name is Peter. I’m from England. It’s very cold in my country. In winter, I often go skiing with my friends. It is usually hot in summer. I sometimes go swimming in summer. I like travelling. I often travel to America. I go there by plane.
    1. Peter comes from Singapore.
    2. It’s very hot in his country.
    3. He often goes skiing in winter.
    4. He likes reading books.
    5. He often travels to America by plane.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2015 trường Tiểu học Côn Minh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
18
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo