Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Anh - Đề số 2

Đề thi kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 6 học kì 1 đề số 2 bao gồm các phần Đọc, Viết, Ngữ pháp là tài liệu giúp các em ôn tập Tiếng Anh hiệu quả, từ đó đạt kết quả cao trong học tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Để học tốt lớp 6 các môn, mời các em Tải đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh, Toán, Văn miễn phí về để thực hành và luyện tập. Chúc các em học tốt.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • READING
    Read the passage and complete the statements that follow.
    Her name is Lan. She lives in a house in the city. Near her house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. She is a student. She studies at Le Quy Don School. Her house is far from her school so she often goes to school by bike. She goes to school in the afternoon. There is a park in front of the school. There are a lot of trees and flowers in the park. Behind the school, there is a river.
  • 1. Lan lives in a house _______________.
    in the city
  • 2. Near her house, there is _______________.
    a supermarket, a bank, a post office and a clinic
  • 3. She studies at _______________.
    Le Quy Don School
  • 4. She often goes to school by _______________.
    bike
  • 5. Behind the school, there is _______________.
    a river
  • LANGUAGE FOCUS.
    Complete the passage with the correct form of the verbs in brackets.
    Mr. Ba (1. be)________ my teacher. He (2. teach)________ me English. He (3. go) __________ to work by car. His class (4. start)_________ at 7.30 and (5. end) __________ at 11. He (6. have)__________ lunch at school.
    In the evening, he (7. watch)__________ TV or (8. read)__________ newspapers. He (9. work)__________ late and (10. go)__________ to bed at about 11.00.
  • 1.
    is
  • 2.
    teaches
  • 3.
    goes
  • 4.
    starts
  • 5.
    ends
  • 6.
    has
  • 7.
    watches
  • 8.
    reads
  • 9.
    works
  • 10.
    goes
  • WRITING.

    Write about Ba's day, using the cues below.

  • 1. get up/ 6.00 am.
    He gets up at 6 a.m. Ba gets up at 6 a.m.
  • 2. have breakfast/ 6.30.
    He has breakfast at 6.30. Ba has breakfast at 6.30.
  • 3. go to school/ 7.00.
    He goes to school at 7.00. Ba goes to school at 7.00.
  • 4. play soccer/ in the afternoon.
    He plays soccer in the afternoon. Ba plays soccer in the afternoon.
  • 5. do homework/ in the evening.
    Ba does his homework in the evening. He does his homework in the evening.
  • 6. go to bed/ 10.00 pm.
    He goes to bed at 10.00 pm. Ba goes to bed at 10.00 pm.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
95
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm