Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 học kì 1 trường THPT Quang Trung - Đề số 7

Đề thi tiếng Anh lớp 10 có đáp án - Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 10

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 học kì 1 trường THPT Quang Trung  số 7 sẽ tập trung vào mục đích giúp các em ôn tập ngữ pháp đã học trong hoc kì vừa qua. Đề được thiết kế sát với chương trình học trên lớp và dưới dạng trắc nghiệm. Các em sẽ biết được kết quả ngay sau khi hoàn thành xong bài kiểm tra.

Chúc các em đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I want everybody to listen ______________.

  • Câu 2: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
  • Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

     The film ___________ by the time we ______________ to the cinema.

  • Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Marry didn’t _____________ in Vietnam.

  • Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    They invented a new kind of wheel chair for the _______________.

  • Câu 6: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
  • Câu 7: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
  • Câu 8: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

    Because the bad weather, we can’t go to the cinema with our friends.

  • Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    The government is doing something to help _______________.

  • Câu 10: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I suggest _________ to the library.

  • Câu 11: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

    In spite his illness, he goes to school everyday.

  • Câu 12: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I am interested ______________ playing badminton.

  • Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Tom isn’t on the phone, ______________ makes it difficult to contact him.

  • Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    These adults, ______________ come to my night class, are very eager to learn.

  • Câu 15: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    She ______________ like cakes when she was young.

  • Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    He is tired ___________ he stayed up late watching TV.

  • Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    He decided not to become a professional ____________________.

  • Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    A clock is an instrument ________________ tell you the time.

  • Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Jane is always determined to do anything she wants. She’s a ____________ woman.

  • Câu 20: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Would you like _____________ some where for a drink?

  • Câu 21: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    They are excellent students _____________ have complete confidence.

  • Câu 22: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
    She advised me study hard to pass the examination.
  • Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I feel terrible. I think I _____________ sick.

  • Câu 24: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
  • Câu 25: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
    He told me that he is enjoying his new class then.
  • Câu 26: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    “I’m taking my English test tomorrow.”Tom said.

    Tom said ____________________________.

  • Câu 27: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
    Daisy always is a hard-working student.
  • Câu 28: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    ________________ does he want to study English? - Because it is an international language.

  • Câu 29: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    _____________ do you study ?  - I study at Huong Vinh high school.

  • Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    This house _____________ since 1980.

  • Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 36 đến câu 40 để điền vào chỗ trống:

    The invention of computer makes job outdated. It plays an important part (31)……our life. For example, typists are (32)….. by people who can
     use a computer to word process documents. Some routines jobs are replaced by (33)……machines controlled computers. Some (34)…….
    jobs are replaced by machines making the work much safer.Thanks to computers, many new jobs appear. New skills are needed to use the 
    computer (35)…….and hardware . Computer (36)…….write the instructions to make the computer (37)…….. Engineers to build the automatic
     machines are (38)…….. Some people may work less hours as a result (39)……..automation and the introduction of information (40)…….. into the work place.

  • Câu 31:
  • Câu 32:
  • Câu 33:
  • Câu 34:
  • Câu 35:
  • Câu 36:
  • Câu 37:
  • Câu 38:
  • Câu 39:
  • Câu 40:
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 136
Sắp xếp theo

    Môn Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm