Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 học kì 1 trường THPT Quang Trung - Đề số 7

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tiếng Anh lớp 10 có đáp án - Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 10 

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 học kì 1 trường THPT Quang Trung  số 7 sẽ tập trung vào mục đích giúp các em ôn tập ngữ pháp đã học trong hoc kì vừa qua. Đề được thiết kế sát với chương trình học trên lớp và dưới dạng trắc nghiệm. Các em sẽ biết được kết quả ngay sau khi hoàn thành xong bài kiểm tra.

Chúc các em đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 31 câu
  • Số điểm tối đa: 31 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I want everybody to listen ______________.

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

     The film ___________ by the time we ______________ to the cinema.

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Marry didn’t _____________ in Vietnam.

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    They invented a new kind of wheel chair for the _______________.

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

    Because the bad weather, we can’t go to the cinema with our friends.

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    The government is doing something to help _______________.

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I suggest _________ to the library.

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

    In spite his illness, he goes to school everyday.

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I am interested ______________ playing badminton.

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Tom isn’t on the phone, ______________ makes it difficult to contact him.

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    These adults, ______________ come to my night class, are very eager to learn.

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    She ______________ like cakes when she was young.

  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    He is tired ___________ he stayed up late watching TV.

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    He decided not to become a professional ____________________.

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    A clock is an instrument ________________ tell you the time.

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Jane is always determined to do anything she wants. She’s a ____________ woman.

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    Would you like _____________ some where for a drink?

  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 21: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    They are excellent students _____________ have complete confidence.

  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 22: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

    She advised me study hard to pass the  examination.
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    I feel terrible. I think I _____________ sick.

  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 24: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:

  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 25: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

    He told me that he is enjoying his new class then.
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 26: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    “I’m taking my English test tomorrow.”Tom said.

    Tom said ____________________________.

  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 27: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

    Daisy always is a hard-working student.
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 28: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    ________________ does he want to study English? - Because it is an international language.

  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 29: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    _____________ do you study ?  - I study at Huong Vinh high school.

  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:

    This house _____________ since 1980.

  • Câu 31: Nhận biết
    Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 36 đến câu 40 để điền vào chỗ trống:

    The invention of computer makes job outdated. It plays an important part (31)……our life. For example, typists are (32)….. by people who can
     use a computer to word process documents. Some routines jobs are replaced by (33)……machines controlled computers. Some (34)…….
    jobs are replaced by machines making the work much safer.Thanks to computers, many new jobs appear. New skills are needed to use the 
    computer (35)…….and hardware . Computer (36)…….write the instructions to make the computer (37)…….. Engineers to build the automatic
     machines are (38)…….. Some people may work less hours as a result (39)……..automation and the introduction of information (40)…….. into the work place.

    Câu 31:
    Câu 32:
    Câu 33:
    Câu 34:
    Câu 35:
    Câu 36:
    Câu 37:
    Câu 38:
    Câu 39:
    Câu 40:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 học kì 1 trường THPT Quang Trung - Đề số 7 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo