Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 - Đề số 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4

Các em sẽ được ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 với các bài tập về sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, điền từ vào chỗ trống. Với mỗi dạng bài tập, chúng ta còn có thể ôn lại rất nhiều bài học trong sách giáo khoa nữa đấy. Chúc các em học tập tốt!

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau lại thành câu có nghĩa.)
    1. Where/ she/ is/ from?
    2. There/ bed/ are/ and/ TV/ in / the/ bedroom.
    3. It/ sunny/ in Hue/ today/ is.
    4. Mickey/ from/ is/ America.
    5. She/ seven/ is/ old/ years.
    6. like/ would/ a/ packet / milk/ of/ you?
    7. Lan/ play/ can/ football?
    8. and/ sing/ dance/ Minh/ can.
    9. cannot/ English/ but/ speak/ Vietnamese/ Tom/ can/ speak.
    10. have/ I / a/ pencil/ box/ new.
    11. many/ chairs/ the/ there/ how/ are/ room/ in?
    12. my/ this/ school/ bag/ is.
    13. on/ notebooks/ the/ are/ desk/ the.
    14. maps/ are / the/ wall/ on / the.
    15. Phong/ like/ don’t/ Maths/ because/ is/ it/ difficult.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Choose the word for each gap. (Chọn từ thích hợp vào chỗ trống.)
    1. I’m ______ England.
    2. I have______ apple every day.
    3. I can dance but I ________ swim.
    4. Lan _____ an ice cream.
    5. How _____ bananas do you have?
    6. Where are the books?
    7. The books are ______ the teacher table.
    8. There are _____ on the shelf.
    9. The maps _________ on the wall.
    10. ______ is your school bag?
    11. The books _____ notebooks are on the desks.
    12. _____ are our school.
    13. Maths ______ difficult.
    14. I like English _____ most.
    15. In _________, I learn about animals and plants.
    16. _____ is after Monday.
    17. During_______ lesson, I can sing songs and dance.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 - Đề số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
13
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo