Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 10

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Làm sao để học tập tốt và trở thành con ngoan trò giỏi? Rất nhiều bé muốn mang điểm 10 đỏ chói hay những lời khen của thầy cô về khoe với bố mẹ. Để giúp mong muốn của các em thành hiện thực, VnDoc đã sưu tầm nhiều đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 với hi vọng các em sẽ học tập thật tốt.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn câu trả đúng cho mỗi câu sau.
    1. How are your children?
    2. She is Akio. She is ___________ Japan.
    3. His hobby is ________.
    4. What class are you in, Linda? – I’m in __________.
    5. What ___________ is it today? – It’s Sunday.
    6. What _________ she look like? – She’s tall and slim.
    7. How ___________ have you got English in your school? – Three times a week.
    8. Can he play the piano?
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Đọc đoạn văn sau rồi chọn câu đúng (Yes), câu sai (No)

    Hi, my name is Tung. My hobby is flying a kite. This is my father. His hobby is reading newspapers. He has got a small library at home. This is my mom.
    Her hobby is watching television and watering flowers in her free time. I have a got a sister, Thanh. She likes collectings dolls. She has got many Teddy 
    Bears and Russian dolls.

    1. Tung likes flying a kite.
    2. His father likes watching television.
    3. His mother doesn’t like watching television.
    4. Thanh’s hobby is collecting dolls.
    5. Thanh hasn’t got many dolls.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Tìm từ không cùng nhóm.
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau bằng cách chọn một đáp án thích hợp bên dưới.

    A : What is it, Hoa?

    B : It’s my new (1) ................... .

    A : Oh, it’s very nice.

    B : Yes, (2) ............. is.

    A : (3) ................ many desks and benches are there in your classroom?

    B : There (4) ........... 10 desks and 10 benches.

    A : And where is the (5) ............... of Uncle Ho?

    B : Look! It’s above the board.

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 số 10 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
8
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo