Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 số 15

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tiếng Anh 5

VnDoc đã kì công soạn thảo các đề tiếng Anh MỚI NHẤT - ĐA DẠNG NHẤT - HỮU ÍCH NHẤT cho các em. Hi vọng với nguồn tài liệu này, các em có thể ôn tập thật hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Đề kiểm tra gồm 4 bài, thời gian làm bài là 35 phút.

Chúc các em đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
    1. do / What time / have / you / lunch / ?
    2. like / I'd / milk / some / .
    3. orange / my / is / favourite / food / .
    4. job / his / What / is / ?
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Đọc và trả lời câu hỏi.
    This is my father. His name is Nam. He is a worker. He gets up early at 5 a.m in the morning. He has breakfast at 5.30 a.m. His favourite food is
    noodles. He goes to work at 6 o'clock. He go to work from 8.00 a.m to 5.00 p.m. He goes at 10 p.m.
    1. What's his name?
    2. What's his job?
    3. What time does he go to work?
    4. What's his favourite food?
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Chọn đáp án đúng.
    1. She is _______________ worker.
    2. They get on _______________ 7 o'clock.
    3. He goes to work ____________ 7.30 a.m ___________ 4.30 p.m.
    It's time _____________ dinner.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 số 15 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
15
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo