Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1 số 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Để giúp các em học sinh tổng hợp lại toàn bộ kiến thức môn tiếng Anh và chuẩn bị cho kì thi cuối kì, các bạn có thể tham khảo đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1. Bộ đề kiểm tra ra sát với chương trình học trên lớp. Các em có thể làm bài để kiểm tra xem mình còn yếu phần nào và có kế hoạch ôn tập hiệu quả.

Chúc các em đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác.
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn đáp án đúng.
    1. She ______ to the radio in the morning.
    2. We ______ English on Monday, Tuesday and Friday.
    3. The students _______ in the classroom.
    4. The bookstore is _______ the restaurant.
    5. He feels tired. He wants _______.
    6. _______does Mai go to the library? Four times a week.
    7. How old _______ your sister ? She _______ six.
    8. Come _______!
    9. I live _______ HCM city.
    10. _______ do you spell your name?
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng.
    Mr. Ba (1. be) __________ my teacher. He (2. teach) __________ me English. He (3. go) ___________ to work by car. His class (4. start) _________ at 7.30 and (5. end) ___________ at 11. He (6. have) __________ lunch at school. In the evening, he (7. watch) ___________ TV or (8. read) ___________ newspapers. He (9. work) ____________ late and (10. go) _____________ to bed at about 11.00.

    1. is

    2. teaches

    3. goes

    4. starts

    5. ends

    6. has

    7. watches

    8. reads

    9. works

    10. goes

    Đáp án là:
    III. Chọn đáp án đúng.
    Mr. Ba (1. be) __________ my teacher. He (2. teach) __________ me English. He (3. go) ___________ to work by car. His class (4. start) _________ at 7.30 and (5. end) ___________ at 11. He (6. have) __________ lunch at school. In the evening, he (7. watch) ___________ TV or (8. read) ___________ newspapers. He (9. work) ____________ late and (10. go) _____________ to bed at about 11.00.

    1. is

    2. teaches

    3. goes

    4. starts

    5. ends

    6. has

    7. watches

    8. reads

    9. works

    10. goes

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Đọc đoạn văn và xác định những câu bên dưới là đúng (True) hay sai (False).
    This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school has five floors. Linh’s classroom is on the 3rd floor. Linh is in grade 6 ,class 6A. There are thirty –two students in her class. Linh starts her classes at half past seven and finishes them at eleven. On Monday she has Math,Literature and English. In the afternoon, Linh plays badminton, but her friend, Lien doesn’t. She plays voleyball.
    Linh goes to school five days a week.
    2. There are five floors in her school.
    3. Her class has forty-two students.
    4. She has classes from seven to eleven.
    5. She has math, literature and English on Monday.
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B.
    Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 6

    1. e

    Điền a, b, c, d hoặc e

    2. a

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    3. d

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    4. c

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    5. b

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
    Đáp án là:
    V. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B.
    Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 6

    1. e

    Điền a, b, c, d hoặc e

    2. a

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    3. d

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    4. c

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    5. b

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1 số 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
6
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo