Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 học kì 1 số 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Cùng thử sức với đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 học kì 1 sau đây. Đề kiểm tra có cấu trúc sát với đề thi tiếng Anh cuối học kì 1 bao gồm các dạng bài tập: phát âm, chia động từ, các cấp so sánh của tính từ, tìm lỗi sai, hoàn thành đoạn văn. Sau khi hoàn thành xong đề thi, các bạn có thể tích lũy được rất nhiều cấu trúc tiếng Anh thông dụng và củng cố phần ngữ pháp tiếng Anh rất hiệu quả.

Chúc các em đạt được nhiều thành tích cao trong kì thi sắp tới!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the word whose ITALIC part is pronounced differently from the others.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Fill in the blank with the correct form of verbs.

    1. Mai has enough money (buy) ____________ a new bicycle. to buy

    2. Hoa often (do) ___________ the homework after school. does

    3. Look! A baby (cross) ____________ the road. is crossing

    4. I need (buy) ___________ some notebook. to buy

    5. My teacher said I should (spend) ____________ more time on my English. spend

    6. Mr. Hung told me (tell) ________ him the truth. to tell

    7. Nga likes (play) ____________ badminton. playing

    8. They asked their children (stay) __________ at home. to stay

    9. Nam must (do) ___________ the homework himself. do

    10. My mother (buy) __________ a house last week. bought

    Đáp án là:
    II. Fill in the blank with the correct form of verbs.

    1. Mai has enough money (buy) ____________ a new bicycle. to buy

    2. Hoa often (do) ___________ the homework after school. does

    3. Look! A baby (cross) ____________ the road. is crossing

    4. I need (buy) ___________ some notebook. to buy

    5. My teacher said I should (spend) ____________ more time on my English. spend

    6. Mr. Hung told me (tell) ________ him the truth. to tell

    7. Nga likes (play) ____________ badminton. playing

    8. They asked their children (stay) __________ at home. to stay

    9. Nam must (do) ___________ the homework himself. do

    10. My mother (buy) __________ a house last week. bought

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Choose the correct option to complete the following sentences.
    1. Lan is _______ lift this box.
    2. The earth ______ around the sun.
    3. Food is not _______ it was several years ago.
    4. Last night I watched the movie Romeo and Juliet. At last they killed _______.
    5. Alexander Graham Bell was born ______ March 3, 1847.
    6. I _____ him since last week.
    7. The boy is a _____ student. He always gets good grades.
    8. He doesn’t enjoy ______ basketball.
    9. When my mother was young, she used _______ very well.
    10. Which one is ______, milk or orange juice?
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Choose the part that needs correcting.
    1. I strongly believe that friends plays a very important role in our life.
    2. We are having a birthday party in Saturday night. Would you like to come?
    3. There are a lot of books in the library but you ought buy some more from the bookshop.
    4. We have learnt to play the piano for 2005.
    5. I used to working for this company when I was young.
    6. In many ways, I always prefer country life than city life.
    7. T.V is bringing not only informations but also entertainment.
    8. The countryside is enough quiet for me to live and work in.
    9. We are going to held a summer camp this July.
    10. How long do you and your classmates known each other?
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Choose the words or phrases that best fit each of the blank spaces.
    A friendly letter

       Dear Sally,
       I’m really looking forward (1)______ you again. I can’t wait for summer to come. Once the school(2)_______, I’ll write to you again so that we can arrange (3)______ we’re going to go on holiday. I’m going (4)______ to my parents and persuade them to let me (5)______ a bit longer with you this time. My dad said that as soon as the exams are (6)_____, we would go on one of those package coach tours of Italy. I don’t know about you, but I’d rather (7)______ the time by the seaside (8)______ travel around in a coach. I keep (9)______ them I don’t want to go with them, but they won’t lisen. If they refuse (10)______ me come and see you, I don’t know what I’ll do!
    1.
    2.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 học kì 1 số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
2
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo