Đề luyện thi cuối kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề số 1

Đề luyện thi cuối kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề số 1

Tham gia làm bài test Đề luyện thi cuối kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề số 1 trên trang VnDoc.com để hệ thống kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải toán, chuẩn bị cho kì thi cuối kì sắp tới. Hi vọng đây là một tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các em thi tốt!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1:
    Tìm hiệu của 109 với số lớn nhất có 1 chữ số?
    Trả lời: 
    Hiệu của 109 với số lớn nhất có 1 chữ số là: ..........
    100
  • Câu 2:
    Tích của 108 và 4 là bao nhiêu?
  • Câu 3:
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    6m 5dm 1cm = ........... cm.
    651
  • Câu 4:
    Giá trị của biểu thức: A = 60 - 40 : 2 bằng bao nhiêu?
    Trả lời: 
    Giá trị của biểu thức A là: ...........
    40
  • Câu 5:
    Điền số vào chỗ chấm:
    Mẹ đi làm 8 giờ một ngày. Vậy thời gian mẹ đi làm bằng 1 phần ........... thời gian của một ngày.
    3
  • Câu 6:
    Một con thỏ có 2 tai và 4 chân. Nam đếm trong chuồng thỏ có 24 cái tai thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu cái chân thỏ? Biết rằng mỗi con thỏ đều có đủ 4 chân.
    Trả lời:
    Trong chuồng có ......... cái chân thỏ.
    48
  • Câu 7:
    Bình có 40 viên bi. Bình lấy 1/4 số bi đó chia đều cho 2 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu viên bi? 
    Trả lời:
    Mỗi em được ............. viên bi.
    5
  • Câu 8:

    Bao thứ nhất đựng được 53kg gạo, bao thứ hai đựng được ít hơn bao thứ nhất 5kg gạo. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilogram gạo?
    Trả lời:
    Cả hai bao đựng được ...........kg gạo.

    101
  • Câu 9:
    Mỗi chuồng thỏ có 6 con thỏ. Hỏi số con thỏ nhốt trong 3 chuồng vậy thì có tất cả bao nhiêu chân thỏ?
    Trả lời:
    Có tất cả .............. chân thỏ.
    72
  • Câu 10:
    Đàn vịt có 72 con, trong đó có 1/8 số con vịt đang ở trên bờ. Hỏi dưới ao có bao nhiêu con vịt? 
    Trả lời:
    Dưới ao có ........ con vịt.
    63
  • Câu 11:
    Điền vào chỗ chấm: 
    Số dư của phép tính 352 : 7 là .................
    2
  • Câu 12:
    Kết quả của phép tính 812 : 4 là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Kết quả của phép tính 812 : 4 là: ...........
    203
  • Câu 13:
    Giá trị của biểu thức A = 100 + 426 : 6 là bao nhiêu? 
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức A là: ...........
    171
  • Câu 14:
    Tính giá trị của biểu thức: M = 245 - 45 : 5 
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức M là: .........
    236
  • Câu 15:
    Tính giá trị của biểu thức: P = (35 + 15) x 9
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức P là: ..............
    450
  • Câu 16:
    Có x : 8 = 12 (dư 3). Giá trị của x là bao nhiêu? 
    Trả lời:
    Giá trị của x là: ............
    99
  • Câu 17:
    Có 575 : x = 19 - 14. Số liền sau của x là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Số liền sau của x là: ........
    116
  • Câu 18:
    Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
    Trả lời:
    Cần ít nhất .......... bàn học như thế.
    18
  • Câu 19:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: 
    8 x 9 = 8 x 2 + 8 x 3 + 8 x .....
    4
  • Câu 20:
    Tính giá trị biểu thức: 414 : 3.
    Trả lời:
    Giá trị biểu thức là: ..........
    138
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
4 249
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán 3 Cánh Diều

    Xem thêm