Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập cuối năm môn Toán lớp 4 (Đề 1)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối năm môn Toán lớp 4

Tham gia giải đáp những câu hỏi trong bài test Đề ôn tập cuối năm môn Toán lớp 4 (Đề 1) để nâng cao kỹ năng giải toán và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi cuối năm sắp tới. Đừng quên đối chiếu lại kết quả bài làm của mình với phần đáp án để tìm ra câu trả lời đúng nhất nhé! Chúc các em ôn tập tốt!

  • Số câu hỏi: 24 câu
  • Số điểm tối đa: 24 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Phần trắc nghiệm

    Câu 1:
    Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2: Tìm x biết:

    a) x : 3 = 12321
  • Câu 3: Nhận biết

    b) X x 5 = 21250

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 3:

    Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài bằng 4cm và chiều rộng bằng 2cm.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 4:

    Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 75032 ..... 75302 + 12200<
    Đáp án là:
    Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 75032 ..... 75302 + 12200<
  • Câu 7: Nhận biết
    b) 100000 ......... 99999 >
    Đáp án là:
    b) 100000 ......... 99999 >
  • Câu 8: Nhận biết
    c ) 98763 ........... 98675 - 33467 >
    Đáp án là:
    c ) 98763 ........... 98675 - 33467 >
  • Câu 9: Nhận biết
    d) 87652 ........... 87652 =
    Đáp án là:
    d) 87652 ........... 87652 =
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 6:

    Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 7:

    Giá trị của biểu thức 8 x a với a = 100 là: 
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 8:

    Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 9:

    Số 870549 đọc là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 10:

    Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 11:

    Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 12:

    6 tạ 50kg = .......... kg.
  • Câu 17: Nhận biết
    II. Tự luận Câu 1: Tính:
    a. 12062 x 205 = .............2472710
    Đáp án là:
    II. Tự luận Câu 1: Tính:
    a. 12062 x 205 = .............2472710
  • Câu 18: Nhận biết
    b. 15458 x 340 = .............. 5255720
    Đáp án là:
    b. 15458 x 340 = .............. 5255720
  • Câu 19: Nhận biết
    c. 39009 : 3 = .............. 13003
    Đáp án là:
    c. 39009 : 3 = .............. 13003
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2: Tìm X a. 75 x X = 1800
    Trả lời: X = .............24
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm X a. 75 x X = 1800
    Trả lời: X = .............24
  • Câu 21: Nhận biết
    b. 1855 : X = 35 Trả lời: X = ..............53
    Đáp án là:
    b. 1855 : X = 35 Trả lời: X = ..............53
  • Câu 22: Nhận biết
    c. X : 204 = 543 Trả lời: X = ...........110772
    Đáp án là:
    c. X : 204 = 543 Trả lời: X = ...........110772
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
    Trả lời:
    Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được ........ tạ gạo.
    195
    Đáp án là:
    Câu 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
    Trả lời:
    Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được ........ tạ gạo.
    195
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 4: Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người?
    Trả lời: 
    Bây giờ mỗi xe còn lại phải chở ........... người.
    60
    Đáp án là:
    Câu 4: Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người?
    Trả lời: 
    Bây giờ mỗi xe còn lại phải chở ........... người.
    60
    Số khách trên hai xe bị hỏng là: 45 x 2 = 90 (khách)
    Số khách mà mỗi xe còn lại phải chở thêm là: 90 : 6 = 15 (khách)
    Số khách mà mỗi xe phải chở sau khi 2 xe bị hỏng máy là: 45 + 15 = 60 (khách)
    Đáp số: 60 khách

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập cuối năm môn Toán lớp 4 (Đề 1) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Lương Nguyễn
    Lương Nguyễn

    Hay quá


    Thích Phản hồi 21/06/21