Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán - Đề số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán 

Tham gia làm bài test Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán - Đề số 3 trên trang VnDoc.com để củng cố kiến thức môn Toán đã học trong thời gian nghỉ hè và rèn luyện cách giải các dạng bài toán về phép cộng, trừ, nhân, chia và các dạng bài toán có lời văn,... Chúc các em học tốt!

Mời các em tham khảo thêm bài test: Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán - Đề số 2

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Tính a. 423 x 2 = .............846
    Đáp án là:
    Câu 1: Tính a. 423 x 2 = .............846
  • Câu 2: Nhận biết
    b. 243 x 3 = ........... 729
    Đáp án là:
    b. 243 x 3 = ........... 729
  • Câu 3: Nhận biết
    c. 231 x 4 = ......... 924
    Đáp án là:
    c. 231 x 4 = ......... 924
  • Câu 4: Nhận biết
    d. 933 : 3 = ............ 311
    Đáp án là:
    d. 933 : 3 = ............ 311
  • Câu 5: Nhận biết
    e. 672 : 8 = ............. 84
    Đáp án là:
    e. 672 : 8 = ............. 84
  • Câu 6: Nhận biết
    f. 4268 + 3917 = .............. 8185
    Đáp án là:
    f. 4268 + 3917 = .............. 8185
  • Câu 7: Nhận biết
    g. 3845 + 2625 = ............. 6470
    Đáp án là:
    g. 3845 + 2625 = ............. 6470
  • Câu 8: Nhận biết
    h. 7331 – 759 = .......... 6572
    Đáp án là:
    h. 7331 – 759 = .......... 6572
  • Câu 9: Nhận biết
    i. 1736 – 456 = ......... 1280
    Đáp án là:
    i. 1736 – 456 = ......... 1280
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2: Tìm x, biết: a) 15 : x = 24 : 8
    Trả lời: x = ...........
    5
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm x, biết: a) 15 : x = 24 : 8
    Trả lời: x = ...........
    5
  • Câu 11: Nhận biết
    b) 42 : x = 36 : 6 Trả lời: x = ..........7
    Đáp án là:
    b) 42 : x = 36 : 6 Trả lời: x = ..........7
  • Câu 12: Nhận biết
    c) 84 : x = 18 : 9 Trả lời: x = ............42
    Đáp án là:
    c) 84 : x = 18 : 9 Trả lời: x = ............42
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng 1/8 số dầu thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Thùng thứ hai có ............ lít dầu.
    2
    Đáp án là:
    Câu 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng 1/8 số dầu thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Thùng thứ hai có ............ lít dầu.
    2
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
    Trả lời:
    Mỗi túi có .......... kg gạo.
    26
    Đáp án là:
    Câu 4: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
    Trả lời:
    Mỗi túi có .......... kg gạo.
    26
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Chị An năm nay 16 tuổi, tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An. Hỏi bố chị An năm nay bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
     Năm nay, bố chị An ......... tuổi. 
    48
    Đáp án là:
    Câu 5: Chị An năm nay 16 tuổi, tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An. Hỏi bố chị An năm nay bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
     Năm nay, bố chị An ......... tuổi. 
    48
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: Tính giá trị biểu thức: a. 236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36 = ...........600
    Đáp án là:
    Câu 6: Tính giá trị biểu thức: a. 236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36 = ...........600
  • Câu 17: Nhận biết
    b. 612 - 342 : 9 + (102 – 68) = .......... 608
    Đáp án là:
    b. 612 - 342 : 9 + (102 – 68) = .......... 608
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 7: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
    Trả lời:
    Sau khi chia cho 2 bạn, Lan còn lại .......... que tính. 
    28
    Đáp án là:
    Câu 7: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
    Trả lời:
    Sau khi chia cho 2 bạn, Lan còn lại .......... que tính. 
    28
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 8: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
    Trả lời:
    Chiều dài của đám ruộng là: ....... m.
    Chiều rộng của đám ruộng là: ........ m.
    18; 6
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 8: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
    Trả lời:
    Chiều dài của đám ruộng là: ....... m.
    Chiều rộng của đám ruộng là: ........ m.
    18; 6
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 9: Dũng có 12 viên phấn, Toàn có số viên phấn gấp 3 lần số viên phấn của Dũng. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên phấn?
    Trả lời: 
    Hai bạn có tất cả ........... viên phấn.
    48
    Đáp án là:
    Câu 9: Dũng có 12 viên phấn, Toàn có số viên phấn gấp 3 lần số viên phấn của Dũng. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên phấn?
    Trả lời: 
    Hai bạn có tất cả ........... viên phấn.
    48

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán - Đề số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo