Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán - Đề số 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Toán lớp 4 

Mời các bạn tham gia làm bài test Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán - Đề số 4 trên trang VnDoc.com để hệ thống và củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 4 trong thời gian nghỉ hè. Bài test có đi kèm với phần đáp án giúp các em so sánh đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành bài test. Chúc các em học tốt!

Mời các bạn tham khảo thêm bài test: Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán - Đề số 3 

  • Số câu hỏi: 24 câu
  • Số điểm tối đa: 24 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Phần 1: Trắc nghiệm

    Câu 1:
    Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp đươc 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Câu nào đúng?
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Tính: (m + n) x p biết: m = 30; n = 40; p = 8.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Chọn số thích hợp: (637 + 245) + 259 = (637 + 259) + ......
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kilogam thóc?
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Phát biểu nào sau đây là đúng:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Hai cạnh nào vuông góc với nhau:
    Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Khẳng định nào sau đây đúng?
    Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Hình sau có mấy cặp cạnh song song với nhau?
     Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5
  • Câu 12: Nhận biết
    Phần 2: Tự luận Câu 1: Trong các số: 6215; 56820; 42005; 97920; 82908; 20301
    a) Các số chia hết cho 2 là: ...........56820; 97920; 82908
    Đáp án là:
    Phần 2: Tự luận Câu 1: Trong các số: 6215; 56820; 42005; 97920; 82908; 20301
    a) Các số chia hết cho 2 là: ...........56820; 97920; 82908
  • Câu 13: Nhận biết
    b) Các số chia hết cho 3 là: ............. 56820; 97920; 82908; 20301
    Đáp án là:
    b) Các số chia hết cho 3 là: ............. 56820; 97920; 82908; 20301
  • Câu 14: Nhận biết
    c) Các số chia hết cho 5 là: ................. 6215; 56820; 42005; 97920
    Đáp án là:
    c) Các số chia hết cho 5 là: ................. 6215; 56820; 42005; 97920
  • Câu 15: Nhận biết
    d) Các số chia hết cho 2 và 5 là: ............... 56820; 97920
    Đáp án là:
    d) Các số chia hết cho 2 và 5 là: ............... 56820; 97920
  • Câu 16: Nhận biết
    e) Các số chia hết cho 5 và 9 là: ............. 97920
    Đáp án là:
    e) Các số chia hết cho 5 và 9 là: ............. 97920
  • Câu 17: Nhận biết
    f) Các số chia hết cho 2; 5; 9 là: ............ 97920
    Đáp án là:
    f) Các số chia hết cho 2; 5; 9 là: ............ 97920
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2: Tính a. 7515 x 305 = ..........2292075
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính a. 7515 x 305 = ..........2292075
  • Câu 19: Nhận biết
    b. 267 x 2143 = .......... 572181
    Đáp án là:
    b. 267 x 2143 = .......... 572181
  • Câu 20: Nhận biết
    c. 92006 : 257 = .......... 358
    Đáp án là:
    c. 92006 : 257 = .......... 358
  • Câu 21: Nhận biết
    d. 847800 : 15700 = ........... 54
    Đáp án là:
    d. 847800 : 15700 = ........... 54
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3: Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
    Trả lời:
    Trung bình mỗi xe chở ............. người.50
    Đáp án là:
    Câu 3: Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
    Trả lời:
    Trung bình mỗi xe chở ............. người.50
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 4: Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
    a. Tìm số tuổi của bố và của con hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi bố hiện nay là ............. tuổi.
    Tuổi con hiện nay là ............ tuổi.39; 11
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các giá trị.
    Đáp án là:
    Câu 4: Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
    a. Tìm số tuổi của bố và của con hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi bố hiện nay là ............. tuổi.
    Tuổi con hiện nay là ............ tuổi.39; 11
  • Câu 24: Nhận biết
    b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Trả lời:
    Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con sau ........... năm.2
    Đáp án là:
    b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Trả lời:
    Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con sau ........... năm.2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán - Đề số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo