Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán 

Mời các bạn tham gia làm bài test Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 1 trên trang VnDoc.com để ôn tập và củng cố lại kiến thức về các phép tính với số tự nhiên. Hi vọng bài test sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn hệ thống và nắm vững kiến thức trong thời gian nghỉ hè. 

  • Số câu hỏi: 24 câu
  • Số điểm tối đa: 24 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Đọc các số sau: a) 1 547 034 đọc là: ............Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi tư
    Đáp án là:
    Câu 1: Đọc các số sau: a) 1 547 034 đọc là: ............Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi tư
  • Câu 2: Nhận biết
    b) 14 324 642 đọc là: .................. Mười bốn triệu ba trăm hai mươi tư nghìn sáu trăm bốn mươi hai
    Đáp án là:
    b) 14 324 642 đọc là: .................. Mười bốn triệu ba trăm hai mươi tư nghìn sáu trăm bốn mươi hai
  • Câu 3: Nhận biết
    c) 135 674 456 đọc là: ............ Một trăm ba mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi sáu
    Đáp án là:
    c) 135 674 456 đọc là: ............ Một trăm ba mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi sáu
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2: Viết số, biết số đó gồm: a. 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị: ............470 543||470543
    Đáp án là:
    Câu 2: Viết số, biết số đó gồm: a. 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị: ............470 543||470543
  • Câu 5: Nhận biết
    b. 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị: ............... 706 059||706059
    Đáp án là:
    b. 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị: ............... 706 059||706059
  • Câu 6: Nhận biết
    c. 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị: ............... 6 600 045||6600045
    Đáp án là:
    c. 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị: ............... 6 600 045||6600045
  • Câu 7: Nhận biết
    d. 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị: ............ 507 030 202||507030202
    Đáp án là:
    d. 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị: ............ 507 030 202||507030202
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 3:

    Khoanh vào trước dãy số tự nhiên:

  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 4: a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 375; 357; 9529; 76 548; 843 267; 834 762
    Trả lời:
    Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ...........
    357; 375; 9529; 76548; 834762; 843267||357; 375; 9 529; 76 548; 834 762; 843 267
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 4: a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 375; 357; 9529; 76 548; 843 267; 834 762
    Trả lời:
    Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ...........
    357; 375; 9529; 76548; 834762; 843267||357; 375; 9 529; 76 548; 834 762; 843 267
  • Câu 10: Nhận biết
    b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 803 624; 4 083 624; 4 830 246; 4 380 462; 3 864 420 Trả lời:
    Thứ tự các số từ lớn đến bé là: .............4830246; 4803624; 4380462; 4083624; 3864420||4 830 246; 4 803 624; 4 380 462; 4 083 624; 3 864 420
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 803 624; 4 083 624; 4 830 246; 4 380 462; 3 864 420 Trả lời:
    Thứ tự các số từ lớn đến bé là: .............4830246; 4803624; 4380462; 4083624; 3864420||4 830 246; 4 803 624; 4 380 462; 4 083 624; 3 864 420
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 5: Viết: a) Số lớn nhất có 10 chữ số: .............9 999 999 999||9999999999
    Đáp án là:
    Câu 5: Viết: a) Số lớn nhất có 10 chữ số: .............9 999 999 999||9999999999
  • Câu 12: Nhận biết
    b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau: ............ 9 876 543 210||9876543210
    Đáp án là:
    b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau: ............ 9 876 543 210||9876543210
  • Câu 13: Nhận biết
    c) Số bé nhất có 10 chữ số: .............. 1 000 000 000||1000000000
    Đáp án là:
    c) Số bé nhất có 10 chữ số: .............. 1 000 000 000||1000000000
  • Câu 14: Nhận biết
    d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau: .............. 1 023 456 789||1023456789
    Đáp án là:
    d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau: .............. 1 023 456 789||1023456789
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 75678 ..... 9999>
    Đáp án là:
    Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 75678 ..... 9999>
  • Câu 16: Nhận biết
    b. 46975 ....... 5679 >
    Đáp án là:
    b. 46975 ....... 5679 >
  • Câu 17: Nhận biết
    c. 1076 ....... 1078 <
    Đáp án là:
    c. 1076 ....... 1078 <
  • Câu 18: Nhận biết
    d. 1472 ...... 999 >
    Đáp án là:
    d. 1472 ...... 999 >
  • Câu 19: Nhận biết
    e. 76400 .......... 764 x 100 =
    Đáp án là:
    e. 76400 .......... 764 x 100 =
  • Câu 20: Nhận biết
    f. 1800 ......... 18 x 100 =
    Đáp án là:
    f. 1800 ......... 18 x 100 =
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 7: Tính a. 476538 + 393458 = ...........869996||869 996
    Đáp án là:
    Câu 7: Tính a. 476538 + 393458 = ...........869996||869 996
  • Câu 22: Nhận biết
    b. 765243 – 697519 = ........... 67724||67 724
    Đáp án là:
    b. 765243 – 697519 = ........... 67724||67 724
  • Câu 23: Nhận biết
    c. 35736 x 24 = .......... 857664||857 664
    Đáp án là:
    c. 35736 x 24 = .......... 857664||857 664
  • Câu 24: Nhận biết
    d. 809325 : 327 = ............ 2475||2 475
    Đáp án là:
    d. 809325 : 327 = ............ 2475||2 475

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo