Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán 

Mời các em học sinh lớp 5 tham gia làm bài test Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 4 trên trang VnDoc.com để củng cố và rèn luyện kiến thức về các dạng bài tập đổi đơn vị đo. Đừng quên so sánh đối chiếu lại kết quả với phần đáp án ở cuối bài nhé! Chúc các em học tốt!

  • Số câu hỏi: 28 câu
  • Số điểm tối đa: 28 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a. 129 m = ….dm

    1290
    Đáp án là:
    Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a. 129 m = ….dm

    1290
  • Câu 2: Nhận biết
    b. 4km 47m =…..m 4047
    Đáp án là:
    b. 4km 47m =…..m 4047
  • Câu 3: Nhận biết
    c. 5030m =…..km….m 5 km 30 m||5km 30m
    Đáp án là:
    c. 5030m =…..km….m 5 km 30 m||5km 30m
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8 yến = …kg80
    Đáp án là:
    Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8 yến = …kg80
  • Câu 5: Nhận biết
    b. 15 yến 6kg = …..kg 156
    Đáp án là:
    b. 15 yến 6kg = …..kg 156
  • Câu 6: Nhận biết
    c. 4 tạ 3 yến = ……. kg 403
    Đáp án là:
    c. 4 tạ 3 yến = ……. kg 403
  • Câu 7: Nhận biết
    d. 7 tạ 7kg = …… kg 707
    Đáp án là:
    d. 7 tạ 7kg = …… kg 707
  • Câu 8: Nhận biết
    e. 4 tấn = …..kg 4000
    Đáp án là:
    e. 4 tấn = …..kg 4000
  • Câu 9: Nhận biết
    f. 6 tấn 5 tạ = …..kg 6500
    Đáp án là:
    f. 6 tấn 5 tạ = …..kg 6500
  • Câu 10: Nhận biết
    g. 8 tấn 55kg = …..kg 8055
    Đáp án là:
    g. 8 tấn 55kg = …..kg 8055
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3: Các năm sau thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
    Năm  857 1010 1954 2005
    Thế kỉ         
    Các số cần điền vào chỗ trống lần lượt là: .................9; 11; 20; 21||IX; XI; XX; XXI
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 3: Các năm sau thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
    Năm  857 1010 1954 2005
    Thế kỉ         
    Các số cần điền vào chỗ trống lần lượt là: .................9; 11; 20; 21||IX; XI; XX; XXI
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8 phút = …. giây480
    Đáp án là:
    Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8 phút = …. giây480
  • Câu 13: Nhận biết
    b. 9 giờ 5 phút =…. phút 545
    Đáp án là:
    b. 9 giờ 5 phút =…. phút 545
  • Câu 14: Nhận biết
    c. 5 phút 12 giây = … giây 312
    Đáp án là:
    c. 5 phút 12 giây = … giây 312
  • Câu 15: Nhận biết
    d. 4 thế kỉ = ….. năm 400
    Đáp án là:
    d. 4 thế kỉ = ….. năm 400
  • Câu 16: Nhận biết
    e. 5 thế kỉ 16 năm = ….... năm 516
    Đáp án là:
    e. 5 thế kỉ 16 năm = ….... năm 516
  • Câu 17: Nhận biết
    f. 7 thế kỉ 5 năm = ….... năm 705
    Đáp án là:
    f. 7 thế kỉ 5 năm = ….... năm 705
  • Câu 18: Nhận biết
    g. 1/5 phút = .......... giây 12
    Đáp án là:
    g. 1/5 phút = .......... giây 12
  • Câu 19: Nhận biết
    h. 1/3 giờ = ......... phút 20
    Đáp án là:
    h. 1/3 giờ = ......... phút 20
  • Câu 20: Nhận biết
    i. 1/4 thế kỉ = ............ năm 25
    Đáp án là:
    i. 1/4 thế kỉ = ............ năm 25
  • Câu 21: Nhận biết
    k. 1/8 ngày = ........... giờ. 3
    Đáp án là:
    k. 1/8 ngày = ........... giờ. 3
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 59m2 = …. dm2.  5900
    Đáp án là:
    Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 59m2 = …. dm2.  5900
  • Câu 23: Nhận biết
    b. 2700 dm2 = ….... m2    27
    Đáp án là:
    b. 2700 dm2 = ….... m2    27
  • Câu 24: Nhận biết
    c. 45m2 37dm2 = …...... dm24537
    Đáp án là:
    c. 45m2 37dm2 = …...... dm24537
  • Câu 25: Nhận biết
    d. 170 000 cm2 = …... m2.17
    Đáp án là:
    d. 170 000 cm2 = …... m2.17
  • Câu 26: Nhận biết
    e. 4km2 = …...... m2   4000000||4 000 000
    Đáp án là:
    e. 4km2 = …...... m2   4000000||4 000 000
  • Câu 27: Nhận biết
    f. 50 000 000 cm2 = …..... m25000
    Đáp án là:
    f. 50 000 000 cm2 = …..... m25000
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 6: Có một kho chứa xăng. Lần dầu người ta lấy ra 32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho còn lại 56200 lít xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng?
    Trả lời:
    Lúc đầu trong kho có ............. lít xăng.
    121900
    Đáp án là:
    Câu 6: Có một kho chứa xăng. Lần dầu người ta lấy ra 32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho còn lại 56200 lít xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng?
    Trả lời:
    Lúc đầu trong kho có ............. lít xăng.
    121900

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán - Đề số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo