Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 8 - Đề số 4

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Mời các bạn học sinh tiếp tục thử sức với Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 8 - Đề số 4 sau đây để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8. Đề gồm 4 bài tập, thời gian làm bài là 45 phút. Hãy vận dụng tất cả kiến thức đã được học để làm bài tập này nhé.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Match the name of things in column A with their description in column B.
    AB
    1. answering machinea. a book in which you can write people’s names, addresses, telephone numbers…
    2. address bookb. an equipment used for sending and receiving copies of documents.
    3. mobile phonec. a book containing the names, telephone numbers, and addresses of people and business
    4. fax machined. a telephone which is vailable for people in general to use.
    5. puplic telephonee. a machine that answers your telephone and records messages.
    6. telephone directoryf. a telephone you can carry around with you
  • 1.
    e
  • 2.
    a
  • 3.
    f
  • 4.
    b
  • 5.
    d
  • 6.
    c
  • II. Pick out the word that doesn’t belong to the group with the others.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • III. Choose the most suitable words or phrases to fill the blanks.
  • 1. The children are old enough to look after ……………
  • 2. I am…………………… to buy this car.
  • 3. She's very lucky because she has ………………..friends.
  • 4. Mr. Ha was out so Mr Tan………………. a message for him
  • 5. Let's…………..at the front door.
  • 6. Can I speak ……………..Hoa, please?
  • 7. You’ll ……….cook dinner yourself.
  • 8. She asks her children not to go………………….because of the cold weather
  • 9. First, Nam and Lan must do this work………………….
  • 10.We ought ……. the wardrobe in the corner opposite the bed.
  • IV. Fill in the blanks with the suitable verbs in the correct form.
    sweep     feed      rub         empty          dust         tidy          cook              wash
  • 1. My mother …………………the furniture every day.
    dusts
  • 2. She ……………………the garbage two days ago.
    emptied
  • 3. Would you like to come for dinner? I…………….. a hearty dinner tonight..
    will cook
  • 4. He ………………..the rugs last Sunday.
    washed
  • 5. They ……….. the dishes now.
    were wasing
  • 6. You’d better ……….. your room before your mother arrives.
    tidy
  • 7. What ……… you usually ……………….. your dog on?
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    do, feed
  • 8. Mai ……………….the kitchen floor yesterday evening.
    swept
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Môn Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm