Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi chất lượng đầu năm môn Toán lớp 3 năm 2015 - Đề số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán lớp 3

Để củng cố và hệ thống lại kiến thức trước khi bước vào một năm học mới mời các em học sinh lớp 3 tham khảo bài test Đề thi chất lượng đầu năm môn Toán lớp 3 năm 2015 - Đề số 1 trên trang VnDoc.com. Bài test có đi kèm với phần đáp án để các em so sánh và đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành bài thi. Chúc các em làm bài tốt!

  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Trắc nghiệm

    Câu 1: Chọn câu sai
    Viết thành tổng:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Viết số gồm: ba nghìn, bốn trăm, sáu đơn vị:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Tính giá trị biểu thức:
    Giá trị biểu thức 105 + 735 : 3 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Tìm X, biết: X : 4 – 105 = 242. Giá trị của X là:
  • Câu 5: Nhận biết
    II. Tự luận Câu 1: Tính 
    a) 4794 : 2 = ..........2397
    Đáp án là:
    II. Tự luận Câu 1: Tính 
    a) 4794 : 2 = ..........2397
  • Câu 6: Nhận biết
    b) 7085 : 5 = .......... 1417
    Đáp án là:
    b) 7085 : 5 = .......... 1417
  • Câu 7: Nhận biết
    c) 6471 : 3 = ........... 2157
    Đáp án là:
    c) 6471 : 3 = ........... 2157
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2: Tính giá trị biểu thức a. 1475 + 1012 x 4 = ...........5523
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính giá trị biểu thức a. 1475 + 1012 x 4 = ...........5523
  • Câu 9: Nhận biết
    b. (3786 + 1095) : 3 = ........... 1627
    Đáp án là:
    b. (3786 + 1095) : 3 = ........... 1627
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3: Một khu chăn nuôi có 1450 con gà mái, số gà trống hơn 1/5 số gà mái là 170 con. Hỏi:
    a. Trại chăn nuôi có bao nhiêu con gà trống?
    Trả lời:
    Trại chăn nuôi có .......... con gà trống.460
    Đáp án là:
    Câu 3: Một khu chăn nuôi có 1450 con gà mái, số gà trống hơn 1/5 số gà mái là 170 con. Hỏi:
    a. Trại chăn nuôi có bao nhiêu con gà trống?
    Trả lời:
    Trại chăn nuôi có .......... con gà trống.460
    1/5 số gà mái là: 1450 : 5 = 290 (con)

    a. Số gà trống: 290 + 170 = 460 (con)
  • Câu 11: Nhận biết
    b. Cả gà trống và gà mái có tất cả bao nhiêu con? Trả lời:
    Tổng số gà trống và gà mái là ........... con.1960
    Đáp án là:
    b. Cả gà trống và gà mái có tất cả bao nhiêu con? Trả lời:
    Tổng số gà trống và gà mái là ........... con.1960
    Số gà mái và gà trống: 460 + 1450 = 1960 (con)
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 18 m, nếu cắt bớt chiều dài 3m và thêm vào chiều rộng 3m thì chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi:
    a, Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chiều rộng hình chữ nhật là: .......... m.12
    Đáp án là:
    Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 18 m, nếu cắt bớt chiều dài 3m và thêm vào chiều rộng 3m thì chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi:
    a, Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chiều rộng hình chữ nhật là: .......... m.12
  • Câu 13: Nhận biết
    b, Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu? Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật là: .......... m.60
    Đáp án là:
    b, Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu? Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật là: .......... m.60
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 5: Tìm hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số?
    Trả lời:
    Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là: ...........9899
    Đáp án là:
    Câu 5: Tìm hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số?
    Trả lời:
    Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là: ...........9899

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi chất lượng đầu năm môn Toán lớp 3 năm 2015 - Đề số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo