Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2015 - 2016 Phòng GD và ĐT Bình Giang, Hải Dương

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi đầu năm môn Toán lớp 6 

Mời các bạn học sinh lớp 6 tham khảo bài test Đề thi chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2015 - 2016 Phòng GD và ĐT Bình Giang, Hải Dương trên trang VnDoc.com. Bài test gồm nhiều dạng câu hỏi giúp các bạn hệ thống và củng cố kiến thức, đồng thời rèn luyện kĩ năng làm bài.

  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Tính a) 26 +32 = ..........58
    Đáp án là:
    Câu 1: Tính a) 26 +32 = ..........58
  • Câu 2: Nhận biết
    b) 3,75 -2,5 = .......... 1,25
    Đáp án là:
    b) 3,75 -2,5 = .......... 1,25
  • Câu 3: Nhận biết
    c) 8 . 6,8 = ............ 54,4
    Đáp án là:
    c) 8 . 6,8 = ............ 54,4
  • Câu 4: Nhận biết
    d) 12,5 : 2,5 = .......... 5
    Đáp án là:
    d) 12,5 : 2,5 = .......... 5
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2: Tìm x, biết: a) x + 8,3 = 9,7 
    Trả lời: x = ............1,4
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm x, biết: a) x + 8,3 = 9,7 
    Trả lời: x = ............1,4
  • Câu 6: Nhận biết
    b) x – 3,8 = 0 Trả lời: x = ............3,8
    Đáp án là:
    b) x – 3,8 = 0 Trả lời: x = ............3,8
  • Câu 7: Nhận biết
    c) 3.x = 8,1 Trả lời: x = ............2,7
    Đáp án là:
    c) 3.x = 8,1 Trả lời: x = ............2,7
  • Câu 8: Nhận biết
    d) x : 1,2 = 11 Trả lời: x = ............13,2
    Đáp án là:
    d) x : 1,2 = 11 Trả lời: x = ............13,2
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3: Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút.
    Trả lời:
    Vận tốc của ô tô là ................ km/h.60
    Đáp án là:
    Câu 3: Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút.
    Trả lời:
    Vận tốc của ô tô là ................ km/h.60
    Đổi 2 giờ 30’ = 2,5 giờ 0,25
    Ô tô đi 150 km trong 2,5 giờ nên vận tốc ô tô là: 150: 2,5 = 60 (km/giờ)
    Vậy vận tốc ô tô là 60 (km/giờ)
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 4: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập hợp A.
    Trả lời:
    Tập hợp A là {...........}
    Số phần tử của tập hợp A là: ............{7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18}; 12
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    Đáp án là:
    Câu 4: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập hợp A.
    Trả lời:
    Tập hợp A là {...........}
    Số phần tử của tập hợp A là: ............{7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18}; 12
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 5: Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
    Trả lời:
    Số học sinh nam của lớp là ........... học sinh.
    Số học sinh nữ của lớp là ............ học sinh.18; 24
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    Đáp án là:
    Câu 5: Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
    Trả lời:
    Số học sinh nam của lớp là ........... học sinh.
    Số học sinh nữ của lớp là ............ học sinh.18; 24
    Tổng số phần bằng nhau của học sinh nam và nữ là: 3 + 4 = 7  
    Số học sinh một phần là: 42 : 7 = 6 
    Số học sinh nam là: 6 . 3 = 18 (học sinh)
    Số học sinh nữ là: 42 – 18 = 24 (học sinh)
    Đáp số: 18 HS nam, 24 HS nữ.
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 6: Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách nhanh nhất.
    Trả lời: 
    Tổng của các số thỏa mãn yêu cầu là ..............38664
    Đáp án là:
    Câu 6: Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách nhanh nhất.
    Trả lời: 
    Tổng của các số thỏa mãn yêu cầu là ..............38664
    Bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6 nên đó là các chữ số: 0; 1; 2; 3  
    Các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số tên là:
    1230; 1203; 1320; 1302; 1023; 1032;
    2310; 2301; 2130; 2103; 2031; 2013;
    3120; 3102; 3210; 3201; 3012; 3021.
    Tổng các số viết được là:
    6.(1+2+3).1000 + 4.(1+2+3).100 + 4.(1+2+3).10 + 4.(1+2+3)
    = 36 000 + 2 400 + 240 + 24
    = 38 664
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên.
    Đề thi đầu năm môn toán lớp 6
    Tính:
    a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.
    Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật ABCD là ................. cm.60
    Đáp án là:
    Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên.
    Đề thi đầu năm môn toán lớp 6
    Tính:
    a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.
    Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật ABCD là ................. cm.60
  • Câu 14: Nhận biết
    b) Diện tích hình thang EBCD. Trả lời:
    Diện tích hình thang EBCD là ............. cm2.180
    Đáp án là:
    b) Diện tích hình thang EBCD. Trả lời:
    Diện tích hình thang EBCD là ............. cm2.180
    Đáy nhỏ EB = AB – AE = 18 – 6 = 12 (cm) 0,25
    Diện tích hình thang EBCD là: (12 +18).12:2 = 30.6= 180(cm2)
    Đáp số: Chu vi ABCD: 60 cm, Diện tích EBCD: 180 cm2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2015 - 2016 Phòng GD và ĐT Bình Giang, Hải Dương Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo