Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 Trường TH Trần Hưng Đạo năm 2014

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán lớp 2 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 2 tham khảo bài test Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 Trường TH Trần Hưng Đạo năm 2014 trên trang VnDoc.com để chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới. Bài test có đi kèm với phần đáp án giúp các em so sánh, đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành bài thi. Chúc các em thi tốt!

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Trắc nghiệm

    Câu 1:
    Số lớn nhất trong các số 726, 628, 862, 328 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Số gồm: 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị được viết là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Số 806 được viết thành tổng là: 
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    1 km =………m.
    Số điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
    211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; …….
    Trả lời:
    Các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: ..........
    214; 215; 217; 220
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 5: Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
    211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; …….
    Trả lời:
    Các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: ..........
    214; 215; 217; 220
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
    Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2
  • Câu 7: Nhận biết
    II. Tự luận Câu 1:
    a. 5 x 4 +15 =......................35
    Đáp án là:
    II. Tự luận Câu 1:
    a. 5 x 4 +15 =......................35
  • Câu 8: Nhận biết
    b. 24km : 4 =.................... 6km||6 km
    Đáp án là:
    b. 24km : 4 =.................... 6km||6 km
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2: Tính a. 47 + 25 = .............72
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính a. 47 + 25 = .............72
  • Câu 10: Nhận biết
    b. 91 - 25 = ............. 66
    Đáp án là:
    b. 91 - 25 = ............. 66
  • Câu 11: Nhận biết
    c. 857 - 443 = .............. 414
    Đáp án là:
    c. 857 - 443 = .............. 414
  • Câu 12: Nhận biết
    d. 532 + 245 = ............ 777
    Đáp án là:
    d. 532 + 245 = ............ 777
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Viết các số sau a. Một trăm linh bảy: .............107
    Đáp án là:
    Câu 3: Viết các số sau a. Một trăm linh bảy: .............107
  • Câu 14: Nhận biết
    b. Bốn trăm mười hai: ………… 412
    Đáp án là:
    b. Bốn trăm mười hai: ………… 412
  • Câu 15: Nhận biết
    c. Sáu trăm ba mươi tư: ……… 634
    Đáp án là:
    c. Sáu trăm ba mươi tư: ……… 634
  • Câu 16: Nhận biết
    d. Chín trăm năm mươi ……….. 950
    Đáp án là:
    d. Chín trăm năm mươi ……….. 950
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 4: Tìm X a. X : 8 = 5
    Trả lời: X = ...........40
    Đáp án là:
    Câu 4: Tìm X a. X : 8 = 5
    Trả lời: X = ...........40
  • Câu 18: Nhận biết
    b. X x 4 = 16 Trả lời: X = .............4
    Đáp án là:
    b. X x 4 = 16 Trả lời: X = .............4
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 5: Có 24 lít dầu rót đều vào 4 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít?
    Trả lời:
    Mỗi can có ............ lít.6
    Đáp án là:
    Câu 5: Có 24 lít dầu rót đều vào 4 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít?
    Trả lời:
    Mỗi can có ............ lít.6
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 6: Tính chu vi hình tam giác ABC, có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 6cm, 10cm.
    Trả lời:
    Chu vi hình tam giác ABC là: ............. cm.
    22
    Đáp án là:
    Câu 6: Tính chu vi hình tam giác ABC, có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 6cm, 10cm.
    Trả lời:
    Chu vi hình tam giác ABC là: ............. cm.
    22

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 Trường TH Trần Hưng Đạo năm 2014 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo