Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối học kỳ II Tiếng Anh 5, đề số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối học kỳ II Tiếng Anh 5

Mời các  em vào làm Đề thi cuối học kỳ II Tiếng Anh 5 dưới đây bao gồm các dạng bài phát âm, từ vựng, tìm lỗi sai, sắp xếp lại câu....mà VnDoc.com đã sưu tầm và biên soạn nhằm giúp các em thử sức trước khi bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các em làm bài tốt!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 trường tiểu học Xuân Dương (2011- 2012)

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 số 2

  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.

    1. Ho Chi Minh city is ………. than Hanoi (biger, bigger, the biggest) bigger

    2. This book isn’t ………… (my, mine, me) mine

    3. My …………. name is Phong (brother, brothers, brother's) brother's

    4. Does he …….in Hue? (live, lives, living ) live

    5. I ………at Lan’s birthday party last night (was, were, am) was

    6. They are going to ………….. a song (sing, sings, singing) sing

    Đáp án là:
    II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.

    1. Ho Chi Minh city is ………. than Hanoi (biger, bigger, the biggest) bigger

    2. This book isn’t ………… (my, mine, me) mine

    3. My …………. name is Phong (brother, brothers, brother's) brother's

    4. Does he …….in Hue? (live, lives, living ) live

    5. I ………at Lan’s birthday party last night (was, were, am) was

    6. They are going to ………….. a song (sing, sings, singing) sing

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Đọc đoạn văn và điền T nếu thông tin là đúng, F nếu thông tin là sai.

    My name is Nam. I have a brother. His name is Phong. He is younger but taller than me. This is our room. Those are our school bags. Phong's school bag is bigger than mine because he has many books in it. That is my table. It is longer than Phong’s and I many things on it: notebooks, a radio and a Computer.

    1. Phong is older than Nam. 
    2. Phong is taller than Nam. 
    3. Nam’s school bag is smaller than Phong’s.
    4. Nam’s table is longer than Phong’s.
    5. There is a Computer on Nam’s table.


    1. F

    2. T

    3. T

    4. T

    5. T

    6. T

    Đáp án là:
    III. Đọc đoạn văn và điền T nếu thông tin là đúng, F nếu thông tin là sai.

    My name is Nam. I have a brother. His name is Phong. He is younger but taller than me. This is our room. Those are our school bags. Phong's school bag is bigger than mine because he has many books in it. That is my table. It is longer than Phong’s and I many things on it: notebooks, a radio and a Computer.

    1. Phong is older than Nam. 
    2. Phong is taller than Nam. 
    3. Nam’s school bag is smaller than Phong’s.
    4. Nam’s table is longer than Phong’s.
    5. There is a Computer on Nam’s table.


    1. F

    2. T

    3. T

    4. T

    5. T

    6. T

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, em hãy tìm ra lỗi sai đó.

    1. Does Lan and Hoa usually go shopping on Sundays? does

    2. What are you going to do in this weekend? in this weekend

    3. I’m going to cinema this evening. cinema

    4. What did you have to breakfast? have to

    Đáp án là:
    IV. Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, em hãy tìm ra lỗi sai đó.

    1. Does Lan and Hoa usually go shopping on Sundays? does

    2. What are you going to do in this weekend? in this weekend

    3. I’m going to cinema this evening. cinema

    4. What did you have to breakfast? have to

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Kết hợp câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp.

    1. When do you begin the new school year?
    2. Why don’t you like the winter?
    3. How are they going to travel?
    4. How long is that rivers?
    5. How much is the bag?

    A. It’s about 200 kilometres long.
    B. It’s 20 dolas.
    C. In spring.
    D. Because it often cold and sometimes very cold.
    E. By train.


    1. C

    2. D

    3. E

    4. A

    5. B

    Đáp án là:
    V. Kết hợp câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp.

    1. When do you begin the new school year?
    2. Why don’t you like the winter?
    3. How are they going to travel?
    4. How long is that rivers?
    5. How much is the bag?

    A. It’s about 200 kilometres long.
    B. It’s 20 dolas.
    C. In spring.
    D. Because it often cold and sometimes very cold.
    E. By train.


    1. C

    2. D

    3. E

    4. A

    5. B

  • Câu 6: Nhận biết
    VI. Sắp xếp lại các từ, cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

    1. music/ Did/ to/ listen/ you/ last night/? Did you listen to music last night?

    2. at/ I /home/ stayed/ yesterday. I stayed at home yesterday.

    3. wants/ a/ Phong/ footballer/ to/ be Phong wants to be a footballer.

    4. by/ go/ to/ they/ usually/ school/ bus. They usually go to school by bus.

    Đáp án là:
    VI. Sắp xếp lại các từ, cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

    1. music/ Did/ to/ listen/ you/ last night/? Did you listen to music last night?

    2. at/ I /home/ stayed/ yesterday. I stayed at home yesterday.

    3. wants/ a/ Phong/ footballer/ to/ be Phong wants to be a footballer.

    4. by/ go/ to/ they/ usually/ school/ bus. They usually go to school by bus.

  • Câu 7: Nhận biết
    VII. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.
    Hi, I'm Nam. I am going to visit my grandparents this weekend. They live in the countryside. I’m going to stay there for two days. I’m going to plant some flowers in the garden near the house.

    1. Who is he going to visit this weekend? 1. He is going to visit his grandparents this weekend.

    2. Where do his grandparents live? They li ve in the countryside.

    3. How long is he going to stay there? He is going to stay there for two days.

    4. What is he going to plant in the garden? He is going to plant some flowers in the garden.

    Đáp án là:
    VII. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.
    Hi, I'm Nam. I am going to visit my grandparents this weekend. They live in the countryside. I’m going to stay there for two days. I’m going to plant some flowers in the garden near the house.

    1. Who is he going to visit this weekend? 1. He is going to visit his grandparents this weekend.

    2. Where do his grandparents live? They li ve in the countryside.

    3. How long is he going to stay there? He is going to stay there for two days.

    4. What is he going to plant in the garden? He is going to plant some flowers in the garden.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi cuối học kỳ II Tiếng Anh 5, đề số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo