Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2015 Trường TH Phú Sơn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán lớp 1

VnDoc xin giới thiệu tới quý thầy cô và các em học sinh lớp 1 bài test Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2015 Trường TH Phú Sơn. Các câu hỏi trong bài test xoay quanh các bài toán về phép cộng, phép trừ, các số, ...... sẽ giúp các em củng cố và hệ thống lại kiến thức đã học, đồng thời làm quen với dạng đề. Chúc các em thi tốt!

Mời các em tham khảo thêm một số bài test:

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2015 Trường TH Quảng Phú 1, Quảng Ngãi

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 Trường TH Phan Bội Châu năm 2012-2013

  • Số câu hỏi: 18 câu
  • Số điểm tối đa: 18 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Phần trắc nghiệm

    Câu 1:
    Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Số “tám mươi chín” viết là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Quan sát hình vẽ sau và trả lời các câu hỏi:
    Đề thi cuối kì 2 môn toán lớp 1
    a. Hình vẽ bên c
    ó mấy hình tam giác?
  • Câu 4: Nhận biết

    b. Hình bên có mấy hình vuông?

    
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 4: Các khẳng định sau đúng hay sai?

    a. Số liền sau của 23 là 24.
  • Câu 6: Nhận biết

    b. Số liền sau của 84 là 83.

  • Câu 7: Nhận biết
    II. Phần tự luận Câu 1: Tính (Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm)
    a) 32 + 42 = ...........74
    Đáp án là:
    II. Phần tự luận Câu 1: Tính (Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm)
    a) 32 + 42 = ...........74
  • Câu 8: Nhận biết
    b) 94 - 21 = .......... 73
    Đáp án là:
    b) 94 - 21 = .......... 73
  • Câu 9: Nhận biết
    c) 50 + 38 = ............. 88
    Đáp án là:
    c) 50 + 38 = ............. 88
  • Câu 10: Nhận biết
    d) 67 – 3 = ............. 64
    Đáp án là:
    d) 67 – 3 = ............. 64
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2: Tính giá trị biểu thức (Điền kết quả thích hơp vào ô đáp án) a) 27 + 12 - 4 = .............35
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính giá trị biểu thức (Điền kết quả thích hơp vào ô đáp án) a) 27 + 12 - 4 = .............35
  • Câu 12: Nhận biết
    b) 38 – 32 + 32 = ……………….. 38
    Đáp án là:
    b) 38 – 32 + 32 = ……………….. 38
  • Câu 13: Nhận biết
    c) 25 + 14 = ………. 39
    Đáp án là:
    c) 25 + 14 = ………. 39
  • Câu 14: Nhận biết
    d) 56– 6+ 7 = ………… 57
    Đáp án là:
    d) 56– 6+ 7 = ………… 57
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho câu hỏi sau. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
    Đề thi cuối kì 2 môn toán lớp 1
    ......... giờ.
    8
    Đáp án là:
    Câu 3: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho câu hỏi sau. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
    Đề thi cuối kì 2 môn toán lớp 1
    ......... giờ.
    8
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 4: Viết các số sau: 54; 27; 65; 91 
    Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………….27; 54; 65; 91
    Đáp án là:
    Câu 4: Viết các số sau: 54; 27; 65; 91 
    Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………….27; 54; 65; 91
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 5: Lan cắt được 23 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? 
    Trả lời:
    Cả hai bạn cắt được .......... bông hoa.
    38
    Đáp án là:
    Câu 5: Lan cắt được 23 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? 
    Trả lời:
    Cả hai bạn cắt được .......... bông hoa.
    38
    Cả hai bạn cắt được số bông hoa là:
    23 + 15 = 38 (bông)
    Đáp số: 38 bông
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 6: Lớp em có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam?
    Trả lời:
    Lớp em có ............ học sinh nam.
    75
    Đáp án là:
    Câu 6: Lớp em có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam?
    Trả lời:
    Lớp em có ............ học sinh nam.
    75

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2015 Trường TH Phú Sơn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo