Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 - 2016 Trường TH Hùng Thắng, Hải Dương

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối năm môn Toán lớp 2 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới các em học sinh lớp 2 bài test Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 - 2016 Trường TH Hùng Thắng, Hải Dương. Vận dụng những kiến thức đã học của mình để tìm ra đáp số chính xác cho mỗi câu hỏi nhé! Chúc các em thi tốt!

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Tính a. 257 + 312 = ...........569
    Đáp án là:
    Câu 1: Tính a. 257 + 312 = ...........569
  • Câu 2: Nhận biết
    b. 629 + 40 = ........... 669
    Đáp án là:
    b. 629 + 40 = ........... 669
  • Câu 3: Nhận biết
    c. 318 - 106 = ........... 212
    Đáp án là:
    c. 318 - 106 = ........... 212
  • Câu 4: Nhận biết
    d. 795 - 58 = ............ 214
    Đáp án là:
    d. 795 - 58 = ............ 214
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2: Đọc các số sau: a. 321 đọc là: ..............Ba trăm hai mươi mốt
    Đáp án là:
    Câu 2: Đọc các số sau: a. 321 đọc là: ..............Ba trăm hai mươi mốt
  • Câu 6: Nhận biết
    b. 906 đọc là: .............. Chín trăm linh sáu
    Đáp án là:
    b. 906 đọc là: .............. Chín trăm linh sáu
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 3: Viết các số sau: a. Một trăm linh chín: .................109
    Đáp án là:
    Câu 3: Viết các số sau: a. Một trăm linh chín: .................109
  • Câu 8: Nhận biết
    b. Hai trăm hai mươi hai: ............. 222
    Đáp án là:
    b. Hai trăm hai mươi hai: ............. 222
  • Câu 9: Nhận biết
    c. Sáu trăm bốn mươi: ................ 640
    Đáp án là:
    c. Sáu trăm bốn mươi: ................ 640
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 4: Tính giá trị biểu thức: a. 3 x 6 + 41 = ................59
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính giá trị biểu thức: a. 3 x 6 + 41 = ................59
  • Câu 11: Nhận biết
    b. 45 : 5 - 5 = .................... 4
    Đáp án là:
    b. 45 : 5 - 5 = .................... 4
  • Câu 12: Nhận biết
    c. 4 x 7 - 16 = .................. 12
    Đáp án là:
    c. 4 x 7 - 16 = .................. 12
  • Câu 13: Nhận biết
    d. 16 : 2 + 37 = ........................ 45
    Đáp án là:
    d. 16 : 2 + 37 = ........................ 45
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 5: Nhà bác Hùng thu hoạch được 259kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
    Trả lời:
    Nhà bác Thoại thu hoạch được ............... kg mận.399
    Đáp án là:
    Câu 5: Nhà bác Hùng thu hoạch được 259kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
    Trả lời:
    Nhà bác Thoại thu hoạch được ............... kg mận.399


    Số ki-lô-gam mận nhà bác Thoại thu hoạch được là:
    259 + 140 = 399 (kg)
    Đáp số: 399 kg

  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 6: Tìm X, biết: a. X : 4 = 5
    Trả lời: X = .............20
    Đáp án là:
    Câu 6: Tìm X, biết: a. X : 4 = 5
    Trả lời: X = .............20
  • Câu 16: Nhận biết
    b. 3 x X = 24 Trả lời: X = .............8
    Đáp án là:
    b. 3 x X = 24 Trả lời: X = .............8
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 7: Chọn câu trả lời đúng

    a. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120mm, 300mm và 240mm. Chu vi của tam giác ABC là:
  • Câu 18: Nhận biết

    b. Lúc 8 giờ đúng,

  • Câu 19: Nhận biết

    c. Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

  • Câu 20: Nhận biết

    d. x : 2 = 0; x là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 - 2016 Trường TH Hùng Thắng, Hải Dương Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo