Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim An, Thanh Oai năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối năm môn Toán lớp 5 có đáp án

Vận dụng kiến thức môn Toán lớp 5 trong năm học vừa qua để hoàn thành bài test Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim An, Thanh Oai năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Qua đó đánh giá trình độ kiến thức môn Toán của bản thân và đưa ra kế hoạch ôn tập, bổ sung kiến thức cho phù hợp. Chúc các em thi tốt!

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    Câu 1
    Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2.

    Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3.

    Giá trị của biểu thức: 201,5 – 15 x 0,1 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4.

    Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4 dm, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5.

    Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức là 55 ha 17 m2 = ..........ha.
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6.

    Lớp học có 30 học sinh trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
  • Câu 7: Nhận biết
    II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
    Viết các số 6,72; 6,702; 6,705 theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Trả lời:
    Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ............
    6,702; 6,705; 6,72
    Đáp án là:
    II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
    Viết các số 6,72; 6,702; 6,705 theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Trả lời:
    Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ............
    6,702; 6,705; 6,72
  • Câu 8: Nhận biết
    Bài 2. Tính: a. 21,6 x 5,3 = ..............114,48
    Đáp án là:
    Bài 2. Tính: a. 21,6 x 5,3 = ..............114,48
  • Câu 9: Nhận biết
    b. 30 : 0,25 = .............. 120
    Đáp án là:
    b. 30 : 0,25 = .............. 120
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm a; 5,2 ... 5,09  >
    Đáp án là:
    Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm a; 5,2 ... 5,09  >
  • Câu 11: Nhận biết
    b; 15,600 ........ 15,6 =
    Đáp án là:
    b; 15,600 ........ 15,6 =
  • Câu 12: Nhận biết
    c; 0,548 ....... 0,55 <
    Đáp án là:
    c; 0,548 ....... 0,55 <
  • Câu 13: Nhận biết
    d; 21,317 ....... 21,307 >
    Đáp án là:
    d; 21,317 ....... 21,307 >
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
    Trả lời:
    Vận tốc trung bình của xe máy là: .......... km/giờ.
    50
    Đáp án là:
    Câu 4: Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
    Trả lời:
    Vận tốc trung bình của xe máy là: .......... km/giờ.
    50

    Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
    9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút
    Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
    Vận tốc của xe máy là:
    60 : 1,2 = 50 (km/giờ)
    Đáp số: 50 km/giờ

  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Một khu đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
    Trả lời:
    Diện tích của đám đất hình thang là: ...............m2.
    7200
    Đáp án là:
    Câu 5: Một khu đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
    Trả lời:
    Diện tích của đám đất hình thang là: ...............m2.
    7200

    Đáy bé khu đất hình thang là:
    150 : 5 x 3 = 90 (m)
    Chiều cao khu đất hình thang là:
    150 : 5 x 2 = 60 (m)
    Diện tích khu đất hình thang đó là:
    (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2)
    Đáp số: 7200m2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim An, Thanh Oai năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo