Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim Trung, Ninh Bình năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối năm môn Toán lớp 5 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 5 tham khảo bài test Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim Trung, Ninh Bình năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để cùng ôn tập và củng cố lại các dạng toán về số thập phân, các bài toán về vận tốc - quãng đường - thời gian,.... Chúc các em ôn tập tốt!

  • Số câu hỏi: 13 câu
  • Số điểm tối đa: 13 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Trắc nghiệm

    Câu 1:
    Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3:

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ..........

    188,396
    Đáp án là:
    Câu 3:

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ..........

    188,396
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    55ha 17m2 = ........ ha có kết quả đúng là:

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

  • Câu 7: Nhận biết
    II. Tự luận

    Câu 7: Tính:
    a. 16,08 x 3,6 = ...........

    57,888
    Đáp án là:
    II. Tự luận

    Câu 7: Tính:
    a. 16,08 x 3,6 = ...........

    57,888
  • Câu 8: Nhận biết
    b. 51,648 : 6,4 = .......... 8,07
    Đáp án là:
    b. 51,648 : 6,4 = .......... 8,07
  • Câu 9: Nhận biết
    c. 54 giờ 20 phút - 17 giờ 28 phút = ............... 36 giờ 52 phút
    Đáp án là:
    c. 54 giờ 20 phút - 17 giờ 28 phút = ............... 36 giờ 52 phút
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 8: Tìm x, biết:

    a. x - 5,82 = 12,6
    Trả lời: x = ............

    18,42
    Đáp án là:
    Câu 8: Tìm x, biết:

    a. x - 5,82 = 12,6
    Trả lời: x = ............

    18,42
  • Câu 11: Nhận biết
    b. 36 : x = 14,4 Trả lời: x = .............0,25
    Đáp án là:
    b. 36 : x = 14,4 Trả lời: x = .............0,25
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 9:

    Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
    Trả lời:
    Vận tốc trung bình của xe máy là: ....... km/giờ.

    40
    Đáp án là:
    Câu 9:

    Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
    Trả lời:
    Vận tốc trung bình của xe máy là: ....... km/giờ.

    40

    Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
    9 giờ 45 phút - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 30 phút
    Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
    Vận tốc trung bình của xe máy là:
    60 : 1,5 = 40 (km/giờ)
    Đáp số: 40 km/giờ

  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 10: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
    Trả lời:
    Diện tích mảnh đất hình thang đó là: ................m2.7200
    Đáp án là:
    Câu 10: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
    Trả lời:
    Diện tích mảnh đất hình thang đó là: ................m2.7200

    Đáy bé hình thang là:
    150 : 5 x 3 = 90 (m)
    Chiều cao hình thang:
    150 : 5 x 2 = 60 (m)
    Diện tích hình thang:
    (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2)
    Đáp số: 7200 m2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim Trung, Ninh Bình năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo