Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2018 - 2019
Ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 3 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp bạn đọc ôn tập Tiếng Anh hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới.
Nhằm giúp các em học sinh quen với cảm giác như khi làm bài thi thật, VnDoc.com giới thiệu bộ Đề thi giữa kì 1 lớp 3 online với đầy đủ các môn được biên tập bám sát nội dung chương trình học. Đề thi được để dưới dạng trực tuyến cho các em làm bài trực tiếp và biết được kết quả ngay khi làm xong. Các em hãy luyện tập để làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, từ đó có thể tự tin làm các bài thi chính thức sắp tới.
Một số đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác:
- Đề thi thử giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020
- Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 có đáp án
- Đề ôn thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020
- Chọn từ khác loại.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- Chọn đáp án đúng.
- 1. Is that Linda? – No, it__________
- 2. Are they your friends? – Yes, they ______
- 3. How do you spell________name? – C-U-O-N-G
- 4. Pleased to ___________you.
- 5. How old are you? – I'm ________ years old.
- Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
thanks Who name's This name you friend Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are (1)...............?
Nam: I'm fine, (2)............And you?
Mai: I'm fine, too. Thank you.
Nam: (3)........... is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your (4)...........?
Tony: T-O-N-Y.
Mai: (5)...............'s that?
Tony: It's my (6)........... Her (7)................... Linda.
- 1. Hi, Nam. How are (1)...............?
- 2. I'm fine, (2)............And you?
- 3. (3)........... is Tony.
- 4. Hi, Tony. How do you spell your (4)...........?
- 5. (5)...............'s that?
- 6. It's my (6)...........
- 7. Her (7)................... Linda.
- Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
- 1. spell / How/ his/ name/ do / you/ ?
- 2. That/ my / is / teacher / ./
- 3. your/ Is/ friend/ Nam/ ?/
- 4. name/ What/ is/ her/ ?/
- 5. your/ Are/ they/ friends/ ?/
- Read and choose Yes or No
Hello. My name's Nam. I’m eight years old. I’m in class 3A. This is my best friend, Mai. She is eight years old too. Here are Peter and Linda. Peter is seven and Linda is nine. They’re my friends too.
- 1. Nam is eight years old.
- 2. His best friend is Linda.
- 3. Linda is ten years old.
- 4. Peter is nine years old.
- 5. Peter and Linda are Nam's friends.