Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi môn Tiếng Anh 3 học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
  • Câu 2: Nhận biết
    Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại.

    1. How is you? I’m fine __________ →  _______________is →  are

    2. What is you name? __________ → _______________you → your

    3. It is an pencil. __________ → _______________an → a

    4. How are your? __________ → _______________your → you

    5. What are this? ___________ → ____________________are → is

    Đáp án là:
    Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại.

    1. How is you? I’m fine __________ →  _______________is →  are

    2. What is you name? __________ → _______________you → your

    3. It is an pencil. __________ → _______________an → a

    4. How are your? __________ → _______________your → you

    5. What are this? ___________ → ____________________are → is

  • Câu 3: Nhận biết
    Viết câu bằng tiếng Anh.

    1. Bạn tên là gì? What is your name?

    2. Tôi tên là Nam. My name is Nam.

    3. Bạn có khỏe không? Are you Ok?

    4. Nó là cái bút chì. It is an pencil.

    5. Đây có phải là cục tẩy không? Is it an eraser?||Is this an eraser?

    6. Đúng rồi. Yes, it is.

    7. Sai rồi. Nó là cái thước. No, it isn’t. It is a ruler.

    8. Đây là quả địa cầu. This is a globe.

    9. Đây có phải cái ghế không? Is this a chair?

    10. Ngồi xuống. Sit down.

    Đáp án là:
    Viết câu bằng tiếng Anh.

    1. Bạn tên là gì? What is your name?

    2. Tôi tên là Nam. My name is Nam.

    3. Bạn có khỏe không? Are you Ok?

    4. Nó là cái bút chì. It is an pencil.

    5. Đây có phải là cục tẩy không? Is it an eraser?||Is this an eraser?

    6. Đúng rồi. Yes, it is.

    7. Sai rồi. Nó là cái thước. No, it isn’t. It is a ruler.

    8. Đây là quả địa cầu. This is a globe.

    9. Đây có phải cái ghế không? Is this a chair?

    10. Ngồi xuống. Sit down.

  • Câu 4: Nhận biết
    Hoàn thành đoạn hội thoại sau.
    You                    How                            fine                            thanks                Hi

    A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
    B: (2) .…………, Huong. A: I’m (3).…………, thanks. B: How are (4) ………………?
    A: I’m fine, (5) ………………

    1. A: Hello, Hanh. (1) ………………are you? How

    2. B: (2) .…………, Huong. Hi

    3. A: I’m (3).…………, thanks. fine

    4. B: How are (4) ………………? you

    5. A: I’m fine, (5) ……………… thanks

    Đáp án là:
    Hoàn thành đoạn hội thoại sau.
    You                    How                            fine                            thanks                Hi

    A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
    B: (2) .…………, Huong. A: I’m (3).…………, thanks. B: How are (4) ………………?
    A: I’m fine, (5) ………………

    1. A: Hello, Hanh. (1) ………………are you? How

    2. B: (2) .…………, Huong. Hi

    3. A: I’m (3).…………, thanks. fine

    4. B: How are (4) ………………? you

    5. A: I’m fine, (5) ……………… thanks

  • Câu 5: Nhận biết
    Bỏ chữ cái thừa và viết lại từ có nghĩa.
    Ví dụ: Penecil 
    Trả lời: Pencil

    1. Bokok book

    2. wehat what

    3. poester poster

    4. chaair chair

    5. ruiler ruler

    6. mape map

    7. mareker marker

    8. deask desk

    9. baug bag

    Đáp án là:
    Bỏ chữ cái thừa và viết lại từ có nghĩa.
    Ví dụ: Penecil 
    Trả lời: Pencil

    1. Bokok book

    2. wehat what

    3. poester poster

    4. chaair chair

    5. ruiler ruler

    6. mape map

    7. mareker marker

    8. deask desk

    9. baug bag

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo