Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 8

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm học 2018 - 2019. Các em hãy vào luyện tập để làm quen với các dạng bài khác nhau, chuẩn bị tốt cho các kì thi quan trọng sắp tới nhé.

Bên cạnh Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 8, các em có thể luyện tập thêm với Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 9 để nâng cao kỹ năng làm bài thi của mình.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Odd one out:
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • II. Match column A with column B
    AB
    1. What colour is your pen?a. No,you can’t.
    2. May I come in,Sir?b. It's red.
    3. How are you?c. I play hide-and –seek.

    4. What do you do at break time?

    d. T-O-N-Y.
    5. What’s your name?e. It’s a book.
    6. Are they your friends?f. Yes, they are.
    7. How do you spell your name?g. Fine, thank you. And you?
    8. What’s that?h. My name’s Mai
    Ví dụ: 1-a, 2-b, 3-c...
    1-b, 2-a, 3-g, 4-c, 5-h, 6-f, 7-d, 8-e
  • III. Look and read. Write Yes or No

    Hi. My name is Nga. This is Nguyen Van Troi Primary School. It is my new school. It is big. That is my classroom. It is very large. My computer room is big, too. Those are my pens. They are new and nice.

  • 1. Her name is Mai.
  • 2. Nguyen Van Troi Primary School is old.
  • 3.The classroom is large.
  • 4. The computer room is small.
  • 5. The pens are long.
  • IV. Reorder the words
    1. /Mai / am /I / ./
    I am Mai.
  • 2. up, / Stand / please / ./
    Stand up, please.
  • 3. come/May/I/in/?
    May I come in?
  • 4. is/ name / My / Phong / . /
    My name is Phong.
  • 5. colour/ is/ What/ rubber/ your/?
    What color is your rubber?
  • 6. time/ you/ what/ break/ do/ at / do/?
    What do you do at break time?
  • 7. Is this your desk?
    1. your/ Is/ desk/ this/ ?
    Is this your desk?
  • 8. is/ case/ This/ pencil/ my/ ./
    This is my pencil case.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 3

    Xem thêm