Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp án
Đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 6 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh lớp 6 được biên tập dưới nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 6 ôn tập Tiếng Anh học kì 1 hiệu quả.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Choose the best answer.
- 1..……………….. the spring. I love all the flowers.
- 2. Jack often goes………………… He likes winter.
- 3. What is the ............of that river?
- 4. There are ..................... girls in his class.
- 5. .................... she plays the piano!
- 6. Who is that old man __________ the big nose?
- 7. I don’t want much sugar in coffee. Just ....................., please.
- 8. The weather is ..................... today than yesterday.
- 9. The teacher wants __________ stay here after school.
- 10. There is too much noise in this room now. I can’t understand what __________.
- Supply the correct form of the words in parentheses.
- 1. What is the (high)…………............…of that mountain? – About 2000 meters.
- 2. Lan is the (small)……………………of the three girls
- 3. Jane is the (young)………..........………of the two girls.
- 4. The country is (quiet)……...........……….than the city
- 5. Which color do you like (good)…….................……….?
- Rewrite the following sentences without changing the meaning.
- 1. Is there a colorful picture in your room?→ Does ……………………………………………………………………
- 2. Peter is the best at English in his class.→ Nobody …………………………………………………
- 3. Let’s have a picnic in the park on the weekend.→ Why ……………………………………………………
- 4. My house is near the supermarket.→ My house is not ……………………………………………
- 5. How much are these red notebooks?→ What ……………………………………………………
- Make meaningful sentences using the following cues.
- 1. What time / Nga / get / morning?
- 2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.
- 3. Lan / walk / ride / bike / school?
- 4. When / it / hot / we / often /
- 4. When / it / hot / we / often /
- 5. What / there / front / your house?