Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 11

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tiếng Anh lớp 6 có đáp án - Bài tập tiếng Anh 6

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sẽ giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập về đọc hiểu, thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. Với mỗi phần ngữ pháp, các em sẽ có cơ hội làm quen với cách ra đề thi cuối kì.

Chúc các em học tập tốt!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the word or phrase that best completes each sentences:
    1. We …….. math on Friday.
    2………………….. is your school?- It is in the city.
    3. He ……… his truck every morning.
    4. Look! The children ………. soccer now.
    5….............. you a doctor?
    6. What …… Hung and Nam do?
    7. Our house is ………. a park.
    8…………….. is that? - That is my sister, Lan.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Read and answer.


    This is Mai. She is my classmate. She is twelve years old. She is a student. Mai lives in a big city. She is in grade 6. Mai gets up at 6.00 every morning. She has breakfast at 6.20. Then she goes to school at 6.30.


    1. What does Mai do? => ______________________.Mai is a student||She is a student

    2. Does she live in the small city? => ___________________________.No, she does not||No, she doesn't

    3. Which grade is she in? => ______________________.She is in grade 6

    4. What time does she have breakfast? => ____________________________.She has breakfast at 6.20

    5. What time does she get up?

    => ______________________.

    She gets up at 6.00

    6. What time does she go to school? => _________________________.She goes to school at 6.30

    Đáp án là:
    II. Read and answer.


    This is Mai. She is my classmate. She is twelve years old. She is a student. Mai lives in a big city. She is in grade 6. Mai gets up at 6.00 every morning. She has breakfast at 6.20. Then she goes to school at 6.30.


    1. What does Mai do? => ______________________.Mai is a student||She is a student

    2. Does she live in the small city? => ___________________________.No, she does not||No, she doesn't

    3. Which grade is she in? => ______________________.She is in grade 6

    4. What time does she have breakfast? => ____________________________.She has breakfast at 6.20

    5. What time does she get up?

    => ______________________.

    She gets up at 6.00

    6. What time does she go to school? => _________________________.She goes to school at 6.30

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Reorder

    1. of/ in/ lakes/ two/ front/ are/ school/ my/ There/ . There are two lakes in front of my school.

    2. sister/ now/ volleyball/ is/ My/ playing/ . My sister is playing volleyball now.

    3. farmer/ vegetables/ with/ are/ The/ loading/ truck/ . The farmer are loading truck with vegetables.

    Đáp án là:
    III. Reorder

    1. of/ in/ lakes/ two/ front/ are/ school/ my/ There/ . There are two lakes in front of my school.

    2. sister/ now/ volleyball/ is/ My/ playing/ . My sister is playing volleyball now.

    3. farmer/ vegetables/ with/ are/ The/ loading/ truck/ . The farmer are loading truck with vegetables.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 11 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
7
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo