Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Sau khi bước vào năm học chính, các em học sinh lại tất bật ôn tập để chuẩn bị cho thi học kì. Nhằm giúp các em ôn tập dễ dàng hơn, VnDoc giới thiệu đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh. Thông qua bộ đề thi tiếng Anh có đáp án, các em sẽ được làm quen với các dạng đề, sắp xếp thời gian làm bài hợp lý, đồng thời rèn luyện và nâng cao trình độ tiếng Anh. Chúc các em gặt hái được nhiều thành tích trong kì thi sắp tới!

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 3

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 4

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. CHỌN TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
    1. What do girls do in the afternoon? ______________ play games.
    2. “No right turn” is a ___________________.
    3. A farmer works on a ______________________.
    4. _______________ there a lake in your garden?
    5. Is your house _________? – No, it isn’t . It’s small.
    6. There is a toystore ___________ a factory and a bakery.
    7. Hoa lives in a village. It is in the __________.
    8. My brother and I ___________ students.
    9. ____________ is that ? That’s a lamp.
    10. The children are playing games _____________ the yard.
    11. Is his sister a nurse? No, __________ isn’t.
    12. They do their homework ____________ Tuesday evening.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC

    1. Nga (wait) ___________ for a bus at present. is waiting

    2. (Be) ____________ there any trees around your house? Are

    3. Mr. Lam (travel) ____________ to Hanoi by plane. travels

    4. _____________ they (have) __________ lunch at a foodstall now? Are, having

    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.

    5. Look ! The teacher (come) _____________. is coming

    6. __________ your father (get) ____________ up at five every morning? Does, get

    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.

    7. What _________ you (do) __________? I am listening to music. are, doing

    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.

    8. Thu (go) ___________ to school by bike every afternoon. goes

    Đáp án là:
    III. CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC

    1. Nga (wait) ___________ for a bus at present. is waiting

    2. (Be) ____________ there any trees around your house? Are

    3. Mr. Lam (travel) ____________ to Hanoi by plane. travels

    4. _____________ they (have) __________ lunch at a foodstall now? Are, having

    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.

    5. Look ! The teacher (come) _____________. is coming

    6. __________ your father (get) ____________ up at five every morning? Does, get

    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.

    7. What _________ you (do) __________? I am listening to music. are, doing

    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.

    8. Thu (go) ___________ to school by bike every afternoon. goes

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. ĐỌC ĐOẠN VĂN VÀ LÀM THEO YÊU CẦU

    Hoa’s family lives in a beautiful house in the country. There are many flowers in front of her house. To the right of the house, there is a rice-paddy and to the left of the house there are tall trees. It’s very quiet here and Hoa loves her house very much.

    Hoa’s father is a worker. He works in a big factory. Every day he travels to work by motorbike. He works in his factory from Monday to Friday. He doesn’t work on Saturday and Sunday.

    1. Hoa lives in town.
    2. There are many flowers in front of her house.
    3. Her father works in a small factory.
    4. Her father works on Saturday and Sunday.
  • Câu 5: Nhận biết
    V. SẮP XẾP LẠI CÁC TỪ BỊ XÁO TRỘN THEO ĐÚNG THỨ TỰ

    1. city / lives / brother / Phong / with / the / his / in /. / Phong lives in the city with his brother.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    2. front / a / house / there / of / garden / her / is / in / vegetables? Is there a house in front of her vegetables garden?

    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Đáp án là:
    V. SẮP XẾP LẠI CÁC TỪ BỊ XÁO TRỘN THEO ĐÚNG THỨ TỰ

    1. city / lives / brother / Phong / with / the / his / in /. / Phong lives in the city with his brother.

    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    2. front / a / house / there / of / garden / her / is / in / vegetables? Is there a house in front of her vegetables garden?

    Viết thành câu hoàn chỉnh.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
4
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo