Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 2

Đề thi tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Sau khi bước vào năm học chính, các em học sinh lại tất bật ôn tập để chuẩn bị cho thi học kì. Nhằm giúp các em ôn tập dễ dàng hơn, VnDoc giới thiệu đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh. Thông qua bộ đề thi tiếng Anh có đáp án, các em sẽ được làm quen với các dạng đề, sắp xếp thời gian làm bài hợp lý, đồng thời rèn luyện và nâng cao trình độ tiếng Anh. Chúc các em gặt hái được nhiều thành tích trong kì thi sắp tới!

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 3

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 4

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. CHỌN TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • II. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
  • 1. What do girls do in the afternoon? ______________ play games.
  • 2. “No right turn” is a ___________________.
  • 3. A farmer works on a ______________________.
  • 4. _______________ there a lake in your garden?
  • 5. Is your house _________? – No, it isn’t . It’s small.
  • 6. There is a toystore ___________ a factory and a bakery.
  • 7. Hoa lives in a village. It is in the __________.
  • 8. My brother and I ___________ students.
  • 9. ____________ is that ? That’s a lamp.
  • 10. The children are playing games _____________ the yard.
  • 11. Is his sister a nurse? No, __________ isn’t.
  • 12. They do their homework ____________ Tuesday evening.
  • III. CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC
  • 1. Nga (wait) ___________ for a bus at present.
    is waiting
  • 2. (Be) ____________ there any trees around your house?
    Are
  • 3. Mr. Lam (travel) ____________ to Hanoi by plane.
    travels
  • 4. _____________ they (have) __________ lunch at a foodstall now?
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    Are, having
  • 5. Look ! The teacher (come) _____________.
    is coming
  • 6. __________ your father (get) ____________ up at five every morning?
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    Does, get
  • 7. What _________ you (do) __________? I am listening to music.
    Dùng dấu phẩy (,) để ngăn cách giữa các câu trả lời.
    are, doing
  • 8. Thu (go) ___________ to school by bike every afternoon.
    goes
  • IV. ĐỌC ĐOẠN VĂN VÀ LÀM THEO YÊU CẦU

    Hoa’s family lives in a beautiful house in the country. There are many flowers in front of her house. To the right of the house, there is a rice-paddy and to the left of the house there are tall trees. It’s very quiet here and Hoa loves her house very much.

    Hoa’s father is a worker. He works in a big factory. Every day he travels to work by motorbike. He works in his factory from Monday to Friday. He doesn’t work on Saturday and Sunday.

  • 1. Hoa lives in town.
  • 2. There are many flowers in front of her house.
  • 3. Her father works in a small factory.
  • 4. Her father works on Saturday and Sunday.
  • V. SẮP XẾP LẠI CÁC TỪ BỊ XÁO TRỘN THEO ĐÚNG THỨ TỰ
  • 1. city / lives / brother / Phong / with / the / his / in /. /
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Phong lives in the city with his brother.
  • 2. front / a / house / there / of / garden / her / is / in / vegetables?
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Is there a house in front of her vegetables garden?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm