Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 7

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Trong học kì 1, các em được làm quen với rất nhiều kiến thức tiếng Anh mới. Bây giờ hãy ôn tập lại một chút nhé. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 1 gồm các dạng bài phát âm, điền từ vào chỗ trống, hoàn thành đoạn văn, viết lại câu, sắp sếp thành câu hoàn chỉnh. Thời gian làm bài là 45 phút.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác.
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn đáp án đúng.
    1. _____ are you? – I’m fine, thank you.
    2. There _____ any fruit juice in the pitcher.
    3. What about ______ to Do Son at weekend?
    4. Do you like carrots ____ peas? – Peas, please.
    5. My teacher goes to work ____ foot.
    6. They are going to stay at a _____ house in Nha Trang.
    7. It's seven thirty and Minh is late _____ school.
    8. Where _____ you live?
    9. What are _____? They’re books.
    10. How do you _____ your name? - H-U-E, HUE.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng.
     
    I don’t usually eat breakfast. I only have _______(1) of coffee. I don’t eat _______ (2) until about eleven o’clock. Then, I have a biscuit and a glass of _______ (3). For lunch, I usually have a salad. That’s _______ (4) about two o’clock. I have _______(5) at half pass six in the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat _______(6) or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit _______(7) with my meals. At the weekends, I go to a _______(8) in the evenings. You can_______(9) vegetarian meals in a _______(10) restaurants now.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

    1. Does your class have twenty five students? = > Are there ___________________?Are there twenty five students in your class?

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    2. Mr. Minh has a daughter, Lan. = > Mr. Minh is ___________.Mr. Minh is Lan's father

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    3. That book belongs to Nam. = > That is  ________________That is Nam's book

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    4. What is the price of a cake? = > How much does __________?How much does a cake cost?

    Viết thành câu hoàn chỉnh
    Đáp án là:
    IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

    1. Does your class have twenty five students? = > Are there ___________________?Are there twenty five students in your class?

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    2. Mr. Minh has a daughter, Lan. = > Mr. Minh is ___________.Mr. Minh is Lan's father

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    3. That book belongs to Nam. = > That is  ________________That is Nam's book

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    4. What is the price of a cake? = > How much does __________?How much does a cake cost?

    Viết thành câu hoàn chỉnh
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Chọn đáp án đúng.
    1. newspaper/ a / day / I / read / every / .
    2. lunch / a / grandfather / after / always / sleep / has / .
    3. famous / reading / I / people / about / like / books / .
    4. listen / I / the / my / car / radio / usually / in / to / .
    5. there / house / many / of / your / How / cans / are / food / in / ?
  • Câu 6: Nhận biết
    Good luck!
    Đáp án là:
    Good luck!

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 7 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
4
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo