Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 8

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 học kì 1 - Đề thi tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Tiếp tục luyện thi tiếng Anh với bộ đề sau. Lưu ý khi làm bài, các em nên đọc kỹ câu hỏi và gợi ý trả lời để giảm thiểu tối đa sai sót về đáp án. Trong đề này, các em sẽ gặp các dạng bài tập liên quan đến phần kiến thức về giới từ, đọc hiểu, một số thì cơ bản trong tiếng Anh. 

Chúc các em đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Complete the dialogue with the suitable words.

    Ba:     What do you (1)................................................after school?

    Thu:   I (2) .......................my lunch.

    Ba:     Do you (3) .............................sports?

    Thu:   Yes, (4).......................do.

    Ba:     What do you do in the evening?

    Thu:   I do (5).....................homework and then I (6).....................TV.

    Ba:     What (7) ..................do you go to bed?

    Thu:   I go to bed (8).................................ten o’clock.

    Đề thi tiếng Anh lớp 6


    What do you (1) ______________ after school? do

    I (2) ____________ my lunch. have

    Do you (3) ___________ sports? play

    Yes, (4) ______________ do. I

    I do (5) ______________ homework and then I (6) _______________ TV. my, watch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    What (7) _______________ do you go to bed? time

    I go to bed (8) _______________ ten o’clock. at

    Đáp án là:
    I. Complete the dialogue with the suitable words.

    Ba:     What do you (1)................................................after school?

    Thu:   I (2) .......................my lunch.

    Ba:     Do you (3) .............................sports?

    Thu:   Yes, (4).......................do.

    Ba:     What do you do in the evening?

    Thu:   I do (5).....................homework and then I (6).....................TV.

    Ba:     What (7) ..................do you go to bed?

    Thu:   I go to bed (8).................................ten o’clock.

    Đề thi tiếng Anh lớp 6


    What do you (1) ______________ after school? do

    I (2) ____________ my lunch. have

    Do you (3) ___________ sports? play

    Yes, (4) ______________ do. I

    I do (5) ______________ homework and then I (6) _______________ TV. my, watch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    What (7) _______________ do you go to bed? time

    I go to bed (8) _______________ ten o’clock. at

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Choose the best words by choosing the letter A, B,C or D.
    1. How ______________ students are there in our school? - There are four hundred.
    2. What time does Lan get up? – She gets up ___________ a quarter past five.
    3. Students usually go to school ___________ bicycle.
    4. When do we have Geography?- We have it ___Tuesday and Friday.
    5. What _____ Thu and Vu do after school? – They play games.
    6. Nam doesn’t ________ soccer.
    7. After dinner, he takes a ________
    8. Does Nam go to school on Sunday?- No, he ______.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Read the passage carefully.

    There are four people in Minh's family, his parents, his sister and him. Minh’s father is an engineer. Everyday, he goes to work at 7 o’clock. Minh’s 
    mother is a doctor. She works in a hospital in the town. She goes to work at 6.30. Minh’s sister is a student at Ha noi National University. She is 
    twenty years old. Minh is twelve. He is a student at Vinh Dieu School.


    Choose the correct answers.
    1. There are __________ people in Minh’s family.
    2. His father is a(n) __________.
    3. His mother goes to work at __________.
  • Câu 4: Nhận biết
    Answer the questions

    4. How old is Minh’s sister? Minh's sister is twenty years old||She is twenty years old

    5. What does Minh do? He is a student||Minh is a student

    Đáp án là:
    Answer the questions

    4. How old is Minh’s sister? Minh's sister is twenty years old||She is twenty years old

    5. What does Minh do? He is a student||Minh is a student

  • Câu 5: Nhận biết
    IV. Choose the best answers.
    1. What does Lan do?
    2. Does Nam go to school every morning?
    3. How do they travel to work?
    4. Who is waiting for Lan?
    5. There is an intersection ahead. What must we do?
    6. Where are Nam and Lan going?
  • Câu 6: Nhận biết
    V. Match the numbers in column A with the letters in column B.
    Đề thi tiếng Anh lớp 6

    1. h

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    2. g

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    3. f

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    4. e

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    5. d

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    6. c

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    7. b

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    8. a

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.
    Đáp án là:
    V. Match the numbers in column A with the letters in column B.
    Đề thi tiếng Anh lớp 6

    1. h

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    2. g

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    3. f

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    4. e

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    5. d

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    6. c

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    7. b

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

    8. a

    Điền một chữ cái trong số các chữ cái từ a đến h.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 8 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
21
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo