Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn thi cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 7 học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 7 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình học tại Nhà trường giúp học sinh lớp 7 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi cuối kì 1 sắp tới. 

  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete these sentences.
    1. He looks different _____ his father.
    2. What _______awful restaurant!
    3. ____ you like a cup of tea?
    4. I will be fourteen ____ my next birthday.
    5. Ha Noi is a big city, but it is ____ than Ho Chi Minh city.
    6. He has a ______ summer vacation
  • Câu 3: Nhận biết
    Give the correct tense / form of verbs in the brackets.

    1. You don't have to phone him. He (come)________ soon. will come

    2. Please keep quiet! I (study)_______________. am studying

    3. Nam and Nga (go)_______ fishing every day? Do ..... go||Do Nam and Nga go

    4. She likes (play)__________ the piano. playing

    Đáp án là:
    Give the correct tense / form of verbs in the brackets.

    1. You don't have to phone him. He (come)________ soon. will come

    2. Please keep quiet! I (study)_______________. am studying

    3. Nam and Nga (go)_______ fishing every day? Do ..... go||Do Nam and Nga go

    4. She likes (play)__________ the piano. playing

  • Câu 4: Nhận biết
    Give the correct form of the words in brackets to complete each sentence.

    1. Pink is my _________________ color. FAVOR favorite||favourite

    2. My brother is very ____________He likes playing soccer, table tennis and volleyball. SPORT sporty

    3. We practice playing _____________instruments. MUSIC musical

    4. You have _______________ vacations than American students. FEW fewer

    Đáp án là:
    Give the correct form of the words in brackets to complete each sentence.

    1. Pink is my _________________ color. FAVOR favorite||favourite

    2. My brother is very ____________He likes playing soccer, table tennis and volleyball. SPORT sporty

    3. We practice playing _____________instruments. MUSIC musical

    4. You have _______________ vacations than American students. FEW fewer

  • Câu 5: Nhận biết
    Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one.

    1. Where does he live? → What ____________________What is his address?

    2. Your book is newer than my book. → My book _____________________My book is older than your book.

    3. These books are so interesting. → What _____________________________What interesting books!

    4. Why don’t we go to the beach? → What ____________________What about going to the beach?

    Đáp án là:
    Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one.

    1. Where does he live? → What ____________________What is his address?

    2. Your book is newer than my book. → My book _____________________My book is older than your book.

    3. These books are so interesting. → What _____________________________What interesting books!

    4. Why don’t we go to the beach? → What ____________________What about going to the beach?

  • Câu 6: Nhận biết
    Use the words and phrases provided to make meaningful sentences.

    1. What / about / go / movies /? What about going to the movies?

    2. She / have / English classes / Wednesday / Thursday / She has English classes on Wednesday and Thursday.

    Đáp án là:
    Use the words and phrases provided to make meaningful sentences.

    1. What / about / go / movies /? What about going to the movies?

    2. She / have / English classes / Wednesday / Thursday / She has English classes on Wednesday and Thursday.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo