Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh số 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tiếng Anh lớp 7 có đáp án

Có một điều mà ai ai học tiếng Anh cũng biết là học phải đi đôi với hành. Sẽ thật thiếu sót nếu chỉ ôm khư khư tài liệu lý thuyết mà không bắt tay vào luyện làm bài tập trực tiếp về mảng mà bạn đang học. Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh số 6 sẽ giúp bạn ôn tập thật tốt.

Chúc các bạn đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1. Chọn từ / cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau.
    1. Mom says she already have tickets for all of us.
    2. My grandmom is over sixty but she still work.
    3. Lan doesn't like reading, but she sometimes reading comic books.
    4. Harry has two sons. They plays football with them at weekend.
    5. He likes music. He is practicing the piano six hours a day.
    6. Children start school when they have five years old.
    7. I usually do my homework to Nam after school.
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau.
    1. Some boys swap baseball cards ................... their friends.
    2. ................... she plays the piano!
    3. What are you doing, Lan? - I'm ....................... my math homework.
    4. He is ..................... player of all.
    5. He is thirteen today, ....................!
    6. ...................you stay at home today? - Today is Sunday.
    7. He likes stamps. He is a stamp...........................
    8. Look! Do you like ........................ shoes? - No................... look horrible.
    9. I don't know ............... people here.
    10. I'll go back to the country and ................................ my Dad and Mom.
    11. Hey, Jane. Look at ...................... beautiful flowers!
    12. He .................... plays games.
    13. These are your books. They are ............ English.
    14. No, he always prefers ........................ videos.
    15. I play volleyball ....................... the school team.
    16. .................. are these boys? - They are my friends.
    17. I always like working ......................... them.
    18. People .............. English in Australia.
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
    1.
    2.
    3.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh số 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
11
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo