Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 1 - Bài tập Tiếng Anh lớp 1

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sau đây. Trong bài tập này, các em sẽ được áp dụng những gì mình đã được làm quen và học trên lớp. Hãy chú ý các hướng dẫn trong bài để làm nhé. Chúc các em làm bài tốt!

 

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1. Hoàn thành các từ sau.

    Sau đây là một ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1

    2. scho_l o||O

    3. d_ck u||U

    4. ho_se r||R

    5. k_te a||A

    6. _ion l||L

    7. ju_p m||M

    8. b_ok o||O

    9. appl_ e||E

    10. d_g o||O

    11. fath_r e||E

    12. m_ther. o||O

    13. mang_ o||O

    Đáp án là:
    Bài 1. Hoàn thành các từ sau.

    Sau đây là một ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1

    2. scho_l o||O

    3. d_ck u||U

    4. ho_se r||R

    5. k_te a||A

    6. _ion l||L

    7. ju_p m||M

    8. b_ok o||O

    9. appl_ e||E

    10. d_g o||O

    11. fath_r e||E

    12. m_ther. o||O

    13. mang_ o||O

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2. Nối hai vế sau ở cột A và B để tạo thành câu hoàn chỉnh.
                                            A                                        B
    1. Hi! How are you?  a. the board, please.
    2. Look at  b. Fine,Thank you.
    3. I go to  c. is in the garden.
    4. Sit   d. are in the garden.
    5. The hen  e. down, please.
    6. The goat and the pig  f. school everyday.

    Sau đây là một ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1

    2. a||A

    3. f||F

    4. e||E

    5. c||C

    6. d||D

    Đáp án là:
    Bài 2. Nối hai vế sau ở cột A và B để tạo thành câu hoàn chỉnh.
                                            A                                        B
    1. Hi! How are you?  a. the board, please.
    2. Look at  b. Fine,Thank you.
    3. I go to  c. is in the garden.
    4. Sit   d. are in the garden.
    5. The hen  e. down, please.
    6. The goat and the pig  f. school everyday.

    Sau đây là một ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1

    2. a||A

    3. f||F

    4. e||E

    5. c||C

    6. d||D

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3. Nhìn tranh và hoàn thành câu.

    1. I like ___________. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1horse||HORSE

    2. The __________ is in the garden. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1goat||GOAT

    3. She likes ___________. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1fish||FISH

    Đáp án là:
    Bài 3. Nhìn tranh và hoàn thành câu.

    1. I like ___________. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1horse||HORSE

    2. The __________ is in the garden. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1goat||GOAT

    3. She likes ___________. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1fish||FISH

  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4. Chọn một trong các từ "school, down, hen" để điền vào chỗ trống.

    1. The _____________ is in the garden. hen||HEN

    2. Sit ____________, please! down||DOWN

    3. I go to _________ everyday. school||SCHOOL

    Đáp án là:
    Bài 4. Chọn một trong các từ "school, down, hen" để điền vào chỗ trống.

    1. The _____________ is in the garden. hen||HEN

    2. Sit ____________, please! down||DOWN

    3. I go to _________ everyday. school||SCHOOL

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo