Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới kèm đáp án

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016 sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các em ôn tập và tự kiểm tra trình độ Tiếng Anh của mình. Trong đề này, em sẽ có 4 bài tập, thời gian làm bài là 40 phút. Chúc em làm bài đạt kết quả cao!

Mời các bạn Tải đề thi học kì 1 lớp 4 các môn Toán, tiếng Anh, Tiếng Việt về luyện thêm. Những đề thi học kì 1 lớp 4 này được chúng tôi sưu tầm và chọn lọc từ các trường Tiểu học trên khắp cả nước. Chúc các bạn thi tốt.

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1. Nối từ Tiếng Anh với tranh cho thích hợp.
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016
    Ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

    2. f

    3. e

    4. a

    5. c

    6. d

    Đáp án là:
    Bài 1. Nối từ Tiếng Anh với tranh cho thích hợp.
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016
    Ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

    2. f

    3. e

    4. a

    5. c

    6. d

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2. Đọc đoạn văn sau và chọn đúng (T) hoặc sai (F).

    It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground.

    Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping.

    Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.

    1. We are doing exercise in the school gym.
    2. Phong is skipping.
    3. Linda and Peter are playing badminton.
    4. Nam and Tom are skipping.
    5. Quan and Peter are playing table tennis.
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3. Đọc và nối.
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016
    Ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

    2. D

    3. A

    4. E

    5. B

    Đáp án là:
    Bài 3. Đọc và nối.
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016
    Ví dụ:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

    2. D

    3. A

    4. E

    5. B

  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa.

    1. in/ 4A/ I/ Class/ am/. I am in Class 4A.

    2. you/ nationality/ What/ are/ ? What nationality are you?

    3. school/ I/ at/ yesterday/ was/ . I was at school yesterday.

    4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/ ? What subjects do you have today?

    5. like/ a/ I/ kite/ flying/ . I like flying a kite.

    Đáp án là:
    Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa.

    1. in/ 4A/ I/ Class/ am/. I am in Class 4A.

    2. you/ nationality/ What/ are/ ? What nationality are you?

    3. school/ I/ at/ yesterday/ was/ . I was at school yesterday.

    4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/ ? What subjects do you have today?

    5. like/ a/ I/ kite/ flying/ . I like flying a kite.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
69
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo