Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì I môn Tiếng Anh lớp 6 - Tài liệu học Tiếng Anh

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm) giúp các em ôn tập, thực hành làm bài hiệu quả. Qua đề thi, các em có thể tự hệ thống và rèn luyện kiến thức, chuẩn bị cho kì thi cũng như kiểm tra cuối kì sắp tới.

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 8 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. LISTEN:

    Activity 1: Listen and choose the correct answer.
    1. Susie ……….. being at a girls’ school.
    2. Susie’s favourite teacher is her ........................ teacher.
    3. Today, Susie ............................
    4. Susie studies …………. for three hours a week.
  • Câu 2: Nhận biết
    Activity 2: Listen and match:



    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)
    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

    2. C

    3. B

    4. A

    Đáp án là:
    Activity 2: Listen and match:



    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)
    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

    2. C

    3. B

    4. A

  • Câu 3: Nhận biết
    II. READ

    A. Read the passage then answer the questions below.

    Hi! I am Trung. I come from Da Nang, Viet Nam. I like English and I go to English club every day. My friends like English, too. It is very interesting to learn English. My English teacher is great and funny. She always makes our English lessons new and different. A lot of tourists come to Da Nang every year, so we have more chances to practice our English. This Saturday I am going to Han River with my parents to watch the international firework competition. I hope I am meeting many English people there.
    1. Where does Trung come from?
    2. Which subject does Vinh like?
    3. His English teacher is great and ………… .
    4. Who come to come to Da Nang every year?
    5. Where is Trung going to this Saturday?
  • Câu 4: Nhận biết
    B. Read the passage carefully then choose the correct answers.
    OAK CITY

    Oak city is a great city. There is so much to do! There are cinemas, parks and discos. It is got some great clothes and music shops (1)……...... Oak City is very modern and beautiful. There aren’t any (2)……….. buildings and there is some beautiful (3)…………. around city. Is there any pollution in the Oak City? There isn’t much pollution (4)………. there isn’t much traffic. Everyone travels (5)………… bike and walks, so there aren’t many accidents. No one works, so everyone has got a lot of free time. Are there any unfriendly people in Oak City? No – so come and spend a little time here!
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 5: Nhận biết
    III. LANGUAGE FOCUS:

    Choose the best option (A, B or C) to complete these sentences.
    1. Minh ………… in a house in the countryside.
    2. Look! The boys …………. football in the schoolyard.
    3. My best friend, Hanh is …………….. She talks all the time.
    4. Hoa wants to study in a/ an .................... school because she wants to learn English with English speaking teachers there.
    5. Are there three any ………………. in the living room?
    6. The sink is next …………... the fridge.
    7. My new house is …………… than the old one.
    8. The Sahara is the ………….. desert in the world.
  • Câu 6: Nhận biết
    * Find the word whose the underlined part is pronounced differently from the others.
    9.
    10.
  • Câu 7: Nhận biết
    IV. WRITING:

    A. Complete the conversation with the words provide.

    cousins      -        during         -          are            -           travel           -              hometown              -             far 


    Nam: What (0) are you going to do (1)____________ the Tet hoiliday?
    Hoa: Sleep!
    Nam: Wow… Me too. But I will also (2) ____________ out of town.
    Hoa: Where to?
    Nam: My (3) ________________. My family will visit my grandparents in Tra Vinh.
    Hoa: Is it (4) __________________?
    Nam: Yeah, quite. But I love meeting my (5)________ there. We will have lots of fun.

    1. during

    2. travel

    3. hometown

    4. far

    5. cousins

    Đáp án là:
    IV. WRITING:

    A. Complete the conversation with the words provide.

    cousins      -        during         -          are            -           travel           -              hometown              -             far 


    Nam: What (0) are you going to do (1)____________ the Tet hoiliday?
    Hoa: Sleep!
    Nam: Wow… Me too. But I will also (2) ____________ out of town.
    Hoa: Where to?
    Nam: My (3) ________________. My family will visit my grandparents in Tra Vinh.
    Hoa: Is it (4) __________________?
    Nam: Yeah, quite. But I love meeting my (5)________ there. We will have lots of fun.

    1. during

    2. travel

    3. hometown

    4. far

    5. cousins

  • Câu 8: Nhận biết
    B. Make sentences using the words and phrases given.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

    2. There/ many things she/ like/ about it. There are many things she likes about it.

    3. It/ have/ beautiful parks, sandy beaches and fine weather. It has beautiful parks, sandy beaches and fine weather.

    4. Every house/ have/ a backyard/ a frontyard. Every house has a backyard and a frontyard.

    5. The people here/ incredibly friendly. The people here are incredibly friendly.

    Đáp án là:
    B. Make sentences using the words and phrases given.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

    2. There/ many things she/ like/ about it. There are many things she likes about it.

    3. It/ have/ beautiful parks, sandy beaches and fine weather. It has beautiful parks, sandy beaches and fine weather.

    4. Every house/ have/ a backyard/ a frontyard. Every house has a backyard and a frontyard.

    5. The people here/ incredibly friendly. The people here are incredibly friendly.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
19
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo