Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án

Mời các bạn tham gia làm bài test Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để ôn tập và chuẩn bị cho kì thi cũng như kiểm tra học kì 2 sắp tới. Vận dụng những kiến thức và kỹ năng giải toán để hoàn thành bài test một cách nhanh nhất và chính xác nhất nhé! Chúc các em thi tốt!

  • Số câu hỏi: 12 câu
  • Số điểm tối đa: 12 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Phần 1: Trắc nghiệm

    Câu 1:
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15/21 = ....../7 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m2 8dm= ..............dm2 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Hình bình hành có diện tích là 3/8 m2, chiều cao 3/8 m.
    Độ dài đáy của hình đó là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Tìm x biết x : 17 = 11256
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
  • Câu 7: Nhận biết
    Phần 2: Tự luận Câu 1: Tính:
    a. 3/4 x (5/6 + 7/8) = ..............

    41/32
    Đáp án là:
    Phần 2: Tự luận Câu 1: Tính:
    a. 3/4 x (5/6 + 7/8) = ..............

    41/32
  • Câu 8: Nhận biết
    b. 3/10 + 7/3 : 5 = .................... 23/30
    Đáp án là:
    b. 3/10 + 7/3 : 5 = .................... 23/30
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2: Tìm X, biết: a. X - 1/4 = 5/3
    Trả lời:
    X = ................23/12
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm X, biết: a. X - 1/4 = 5/3
    Trả lời:
    X = ................23/12
  • Câu 10: Nhận biết
    b. X : 2/3 = 1/2 Trả lời:
    X = ................1/3
    Đáp án là:
    b. X : 2/3 = 1/2 Trả lời:
    X = ................1/3
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1mruộng đó thì thu hoạch được 3/4 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?
    Trả lời:
    Số thóc người ta thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: ..................kg.
    2592||2 592
    Đáp án là:
    Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1mruộng đó thì thu hoạch được 3/4 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?
    Trả lời:
    Số thóc người ta thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: ..................kg.
    2592||2 592
    Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
    72 x 2/3 = 48 (m)
    Diện tích của thửa ruộng đó là:
    72  48 = 3456 (m)
    Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được là:
    3/4 x 3456 = 2592 (kg)
     Đáp số: 2592kg
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 4: Tính bằng cách hợp lí nhất:

    Giá trị của biểu thức trên là: ...................1
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính bằng cách hợp lí nhất:

    Giá trị của biểu thức trên là: ...................1

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo