Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 dưới dạng trắc nghiệm được biên soạn chuẩn theo Thông tư 22 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi học kì 2 lớp 5 đạt kết quả cao. Đề thi có đáp án đi kèm giúp các em sánh đối chiếu sau khi làm xong. Sau đây mời các em cùng làm bài. 

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 trường Tiểu học Tiến Thịnh B năm 2017 - 2018

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4.

    Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

    Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
    a) 27 dm3

  • Câu 7: Nhận biết

    b)

    2700 cm3
  • Câu 8: Nhận biết

    C.

    54 dm3
  • Câu 9: Nhận biết

    d.

    27000 cm3
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    a. 0,48 m2 = …… cm2

    4800
    Đáp án là:
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    a. 0,48 m2 = …… cm2

    4800
  • Câu 11: Nhận biết
    b. 0,2 kg = …… g 200
    Đáp án là:
    b. 0,2 kg = …… g 200
  • Câu 12: Nhận biết
    c. 5628 dm3 = ……m35,628
    Đáp án là:
    c. 5628 dm3 = ……m35,628
  • Câu 13: Nhận biết
    d. 3 giờ 6 phút = ….giờ 3,1
    Đáp án là:
    d. 3 giờ 6 phút = ….giờ 3,1
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 8. Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 = ................. 132,89
    Đáp án là:
    Câu 8. Đặt tính và tính. a. 56,72 + 76,17 = ................. 132,89
  • Câu 15: Nhận biết
    b. 367,21 - 128,82 = ................ 238,39
    Đáp án là:
    b. 367,21 - 128,82 = ................ 238,39
  • Câu 16: Nhận biết
    c. 3,17 x 4,5 = .............. 14,265
    Đáp án là:
    c. 3,17 x 4,5 = .............. 14,265
  • Câu 17: Nhận biết
    d. 52,08 :4,2 = .............. 12,4
    Đáp án là:
    d. 52,08 :4,2 = .............. 12,4
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 9. Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Trả lời: Hai xe gặp nhau lúc ............9 giờ 30 phút
    Đáp án là:
    Câu 9. Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Trả lời: Hai xe gặp nhau lúc ............9 giờ 30 phút
  • Câu 19: Nhận biết
    b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Chỗ gặp nhau cách A ...............(km)108
    Đáp án là:
    b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Chỗ gặp nhau cách A ...............(km)108
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 10: Tính nhanh

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo