Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD&ĐT Võ Nhai năm học 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm 2015-2016

Sau một năm học vất vả, các bạn hãy tự kiểm tra lại kiến thức của bản thân bằng Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD&ĐT Võ Nhai năm học 2015 - 2016 để có một kỳ thi hiệu quả nhất!

Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn Tiếng Anh phòng GD&ĐT Bảo Lộc - Lâm Đồng

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2014 - THCS Nhuế Dương

Đề thi giữa kỳ II môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hòa Hưng, Biên Hòa

 

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại)
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Choose the best answer. (Chọn câu trả lời đúng)
    1. The Mekong River is ....................................river in the world.
    2. ..................... language do you speak? - I speak English.
    3. My brother .................... our grandmother next weekend.
    4. How ........... do you watch television? – Every evening.
    5. It’s very hot. Why ...................................go swimming?
    6. What about .............................................by bus?
    7. How……………… is a sandwich? - It's 2,000 dong.
    8………….. is the weather like in the summer?
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Give the correct form of each verb in brackets. (Chia động từ trong ngoặc cho đúng)

    1. She (watch)……….............…………. TV at the moment. is watching

    2. Let’s (play)……….............…………. Video games. play

    3. My mother (not listen)……….............…………. to the radio in the morning. doesn’t listen

    4. What she (do)……….............…………. now? is she doing

    Đáp án là:
    III. Give the correct form of each verb in brackets. (Chia động từ trong ngoặc cho đúng)

    1. She (watch)……….............…………. TV at the moment. is watching

    2. Let’s (play)……….............…………. Video games. play

    3. My mother (not listen)……….............…………. to the radio in the morning. doesn’t listen

    4. What she (do)……….............…………. now? is she doing

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Choose the best word or phrase for each numbered blank. (Chọn cụm từ, từ đúng nhất để điền vào chỗ trống)
    Our country (1) ………. small and very beautiful. It has four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. It is warm in spring, hot in summer, cool in fall and cold in winter. When (2)………. weather is warm, we often play volleyball, tennis or go fishing. When it is hot, we often (3) ………. camping or go swimming. When it is cool we often play football or go jogging. When the weather is cold, we often play basketball, skip or play video game. Our (4)……….season is autumn because the weather is cool, so it is very good (5)………. our health.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Put the words in their correct orders. (Sắp xếp lại các từ sau để thành câu hoàn chỉnh)

    1. hot / often / when / I/ go swimming / it / is When it is hot, I often go swimming.

    2. camping / often / do / how / you / go? How often do you go camping?

    3. like / the / weather / spring/ what / is / the / in? What is the weather like in the spring?

    4. trash / in / don’t / country / the / throw Don’t throw trash in the country.

    5. to / let’s / zoo / go/ the / Let’s go to the zoo./.

    Đáp án là:
    V. Put the words in their correct orders. (Sắp xếp lại các từ sau để thành câu hoàn chỉnh)

    1. hot / often / when / I/ go swimming / it / is When it is hot, I often go swimming.

    2. camping / often / do / how / you / go? How often do you go camping?

    3. like / the / weather / spring/ what / is / the / in? What is the weather like in the spring?

    4. trash / in / don’t / country / the / throw Don’t throw trash in the country.

    5. to / let’s / zoo / go/ the / Let’s go to the zoo./.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD&ĐT Võ Nhai năm học 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo