Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 1 Trường TH Thanh Mai năm 2014-2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 1 Trường TH Thanh Mai năm 2014-2015

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 1 tham khảo bài test Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 1 Trường TH Thanh Mai năm 2014-2015 để chuẩn bị thật tốt cho việc ôn luyện cho kì thi học sinh giỏi môn Toán. Bài test gồm 20 câu hỏi sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng giải Toán và làm quen với dạng đề. Chúc các em thi tốt! 

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 8; 10; 2; 4 là: ..........
    2
    Đáp án là:
    Câu 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 8; 10; 2; 4 là: ..........
    2
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:

    Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2
    Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...

    9; 7; 6; 3; 2; 1
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 2:

    Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2
    Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...

    9; 7; 6; 3; 2; 1
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là: ..................7
    Đáp án là:
    Câu 3: Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là: ..................7
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32 là: ................22
    Đáp án là:
    Câu 4: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32 là: ................22
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Số đem trừ đi 41 mà bằng 78 trừ đi 36 là số: ...............83
    Đáp án là:
    Câu 5: Số đem trừ đi 41 mà bằng 78 trừ đi 36 là số: ...............83
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Viết số sau: 3 chục và 2 đơn vị: ...............32
    Đáp án là:
    Câu 6: Viết số sau: 3 chục và 2 đơn vị: ...............32
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Viết số sau: 4 chục và 6 đơn vi: ..................46
    Đáp án là:
    Câu 7: Viết số sau: 4 chục và 6 đơn vi: ..................46
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Viết số sau: 2 chục và 7 đơn vị: ................27
    Đáp án là:
    Câu 8: Viết số sau: 2 chục và 7 đơn vị: ................27
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Viết số sau: 8 chục và 0 đơn vị: .............80
    Đáp án là:
    Câu 9: Viết số sau: 8 chục và 0 đơn vị: .............80
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    21 > …… > 19
    20
    Đáp án là:
    Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    21 > …… > 19
    20
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    79 < ……… < 8180
    Đáp án là:
    Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    79 < ……… < 8180
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    38 < …… < ……. < 41 39; 40
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa hai số.
    Đáp án là:
    Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    38 < …… < ……. < 41 39; 40
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    90 > ………> ………..> 8788; 89
    Đáp án là:
    Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    90 > ………> ………..> 8788; 89
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3: ...............14; 25; 36; 47; 58; 69
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 14: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3: ...............14; 25; 36; 47; 58; 69
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15: Tính: 64 + 35 - 19 = ................80
    Đáp án là:
    Câu 15: Tính: 64 + 35 - 19 = ................80

    64 + 35 – 19 = 99 – 19 = 80

  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 16: Tính: 98 - 23 - 35 = ..............40
    Đáp án là:
    Câu 16: Tính: 98 - 23 - 35 = ..............40

    98 - 23 – 35 = 75 - 35 = 40

  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 17: Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem?
    Trả lời:
    Việt còn lại ............... con tem.
    11||11 con tem
    Đáp án là:
    Câu 17: Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem?
    Trả lời:
    Việt còn lại ............... con tem.
    11||11 con tem

    Việt còn lại số con tem là:  
    19 - 4 - 4 = 11 (con tem) 

    Đáp số: 11 con tem

  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 18: Mai có 18 cái kẹo, chị cho thêm Mai 4 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời: 
    Mai còn lại ............. cái kẹo.16||16 cái kẹo
    Đáp án là:
    Câu 18: Mai có 18 cái kẹo, chị cho thêm Mai 4 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời: 
    Mai còn lại ............. cái kẹo.16||16 cái kẹo

    Mai còn số kẹo là:  

    18 + 4 - 6 = 16 (cái kẹo)  

    Đáp số: 16 cái kẹo

  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 19:

    Hình bên có: ................ hình tam giác 
     

    7||7 hình tam giác
    Đáp án là:
    Câu 19:

    Hình bên có: ................ hình tam giác 
     

    7||7 hình tam giác
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 20:

    Có .................. hình tứ giác trong hình dưới đây.
     

    3
    Đáp án là:
    Câu 20:

    Có .................. hình tứ giác trong hình dưới đây.
     

    3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 1 Trường TH Thanh Mai năm 2014-2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo