Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 1 Trường TH Thanh Mai năm 2014-2015

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 1 Trường TH Thanh Mai năm 2014-2015

Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 1 tham khảo bài test Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 1 Trường TH Thanh Mai năm 2014-2015 để chuẩn bị thật tốt cho việc ôn luyện cho kì thi học sinh giỏi môn Toán. Bài test gồm 20 câu hỏi sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng giải Toán và làm quen với dạng đề. Chúc các em thi tốt!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1:
    Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 8; 10; 2; 4 là: ..........
    2
  • Câu 2:

    Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2
    Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...

    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    9; 7; 6; 3; 2; 1
  • Câu 3:
    Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là: ..................
    7
  • Câu 4:
    Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32 là: ................
    22
  • Câu 5:
    Số đem trừ đi 41 mà bằng 78 trừ đi 36 là số: ...............
    83
  • Câu 6:
    Viết số sau: 3 chục và 2 đơn vị: ...............
    32
  • Câu 7:
    Viết số sau: 4 chục và 6 đơn vi: ..................
    46
  • Câu 8:
    Viết số sau: 2 chục và 7 đơn vị: ................
    27
  • Câu 9:
    Viết số sau: 8 chục và 0 đơn vị: .............
    80
  • Câu 10:
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    21 > …… > 19
    20
  • Câu 11:
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    79 < ……… < 81
    80
  • Câu 12:
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    38 < …… < ……. < 41 
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa hai số.
    39; 40
  • Câu 13:
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
    90 > ………> ………..> 87
    88; 89
  • Câu 14:
    Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3: ...............
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    14; 25; 36; 47; 58; 69
  • Câu 15:
    Tính: 64 + 35 - 19 = ................
    80

    64 + 35 – 19 = 99 – 19 = 80

  • Câu 16:
    Tính: 98 - 23 - 35 = ..............
    40

    98 - 23 – 35 = 75 - 35 = 40

  • Câu 17:
    Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem?
    Trả lời:
    Việt còn lại ............... con tem.
    11 11 con tem

    Việt còn lại số con tem là:  
    19 - 4 - 4 = 11 (con tem) 

    Đáp số: 11 con tem

  • Câu 18:
    Mai có 18 cái kẹo, chị cho thêm Mai 4 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời: 
    Mai còn lại ............. cái kẹo.
    16 16 cái kẹo

    Mai còn số kẹo là:

    18 + 4 - 6 = 16 (cái kẹo)

    Đáp số: 16 cái kẹo

  • Câu 19:

    Hình bên có: ................ hình tam giác 
     

    7 7 hình tam giác
  • Câu 20:

    Có .................. hình tứ giác trong hình dưới đây.
     

    3
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Toán lớp 1

    Xem thêm