Mr. Tinh is an engineer …………(1) a big factory. He lives in a small apartment………….……(2) the fifth floor of a building in Ho Chi Minh City. The factory isn’t (3)…………..… his house, so he goes to work by bus. He ……….…….(4) home at 7 o’clock to arrive to work at 7.45. It ………………(5) Saturday morning now, and Mr. Tuan is at……………..…..(6), in bed. On Saturdays he gets up at a …………..…..(7) to seven. Then he ……………....(8) in the living room and has breakfast. On Saturday afternoons he……………….(9) tennis or goes swimming. On Saturday evenings, he (10)………………. stay at home, he usually goes out.
Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 có đáp án số 4
Đề thi HSG môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Ôn thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6
Mời các em học sinh thử sức với Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 có đáp án số 4 do VnDoc.com đăng tải sau đây. Đề ôn thi trực tuyến với nhiều dạng bài tập tiếng Anh nâng cao khác nhau đi kèm đáp án, sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn tập và làm quen với các dạng bài thường có trong các kì thi học sinh giỏi.
Một số đề thi HSG tiếng Anh lớp 6 khác:
- Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 có đáp án số 2
- Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 có đáp án số 3
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Fill in each gap with ONE suitable word.
- 1.
- 2.
- 3
- 4.
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.
- 9.
- 10.
- Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before.
- 1. Does Phong’s school have forty classrooms? - Are ________________?
- 2.How much does a box of chocolate cost? - What _____________________?
- 3. Does your father cycle to work? - Does your father get ____________?
- 4. She has long hair. - Her ___________________.
- 5. Nobody in our class is more intelligent than Mai. - Mai _________________.
- Use the words or phrases to make meaningful sentences.
- 1. Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?
- 2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.
- 3. I’d like/ sandwich/ glass/ milk/ please.
- 4. Minh/ leave/ house/ half past six.
- 5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.