Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án (Đề 3)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn thi HSG lớp 8 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh nâng cao lớp 8 khác nhau giúp học sinh lớp 8 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    Use the correct form of the verbs in parentheses to complete the sentences.

    1. While I (watch)_______ a good film on TV, the mailman (come)_______ and (give) _______ me a letter. was watching - came - gave

    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.

    2. I (know)_______ her for six years, when I met her, she (work)_______ for a foreign company. has known - worked

    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.

    3. Please stop laughing. I hate (laugh)_______ at by others. being laughed

    4. It (not rain)_______ much in the winter . doesn't rain||does not rain

    5. They’d rather you (not come)_______ to the party too late didn't come||did not come

    6. You always (watch)_______ television. You should do something more active watch

    7. This building (build)_______ over 100 years ago. was built

    Đáp án là:
    Use the correct form of the verbs in parentheses to complete the sentences.

    1. While I (watch)_______ a good film on TV, the mailman (come)_______ and (give) _______ me a letter. was watching - came - gave

    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.

    2. I (know)_______ her for six years, when I met her, she (work)_______ for a foreign company. has known - worked

    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.

    3. Please stop laughing. I hate (laugh)_______ at by others. being laughed

    4. It (not rain)_______ much in the winter . doesn't rain||does not rain

    5. They’d rather you (not come)_______ to the party too late didn't come||did not come

    6. You always (watch)_______ television. You should do something more active watch

    7. This building (build)_______ over 100 years ago. was built

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word or phrase that best completes each sentence.
    1. Helen is my aunt’s daughter so she is my________.
    2. His_________ always makes people laugh.
    3. The window_________ last night has been repaired.
    4. This is a contest in which people have to arrange flowers so it’s a_________ contest.
    5. Children who don’t have parents often live in a(n)_________.
    6. It took him ages to_________ living in the new town.
    7. My parents make me_________ for my exam.
    8. I would rather you_________ me the story.
    9. “War and Peace”_________ the longest book I have ever read.
    10. As she was running, suddenly she stumbled_________ a rock and fell_________.
    10. As she was running, suddenly she stumbled_________ a rock and fell_________.
    11. That’s a_________ building.
    12. She helped me_________ the house.
    13. ________ is a book in which you can look up telephone number.
    14. _________ is a large piece of furniture where you can hang your clothes.
    15. Jane really enjoys_________ to dinner parties.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án (Đề 3) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo